en virtud de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en virtud de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en virtud de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en virtud de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tùy, bởi, theo, trong, tùy theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en virtud de

tùy

(in accordance with)

bởi

theo

(in accordance with)

trong

(under)

tùy theo

Xem thêm ví dụ

En virtud de sus triunfos militares, llegó a conocérsele como Alejandro Magno.
Vì thành công lẫy lừng về quân sự ông được gọi là A-léc-xan-đơ Đại Đế.
Graunt no sabía «en virtud de qué accidente» comenzó a interesarse por las listas de mortalidad.
Graunt “không biết trong dịp nào” các tư tưởng của ông đã bị thu hút bơi những Hồ sơ Tử vong.
2 En virtud de su supremacía en Oriente Medio, Roma sigue dominando a Siria.
2 Vốn đóng vai trò ưu thế trong các mối giao dịch vùng Trung Đông, La Mã tiếp tục chỉ huy Sy-ri.
En virtud de este cambio, quedará prohibida la publicidad de agregadores de juegos de apuestas en Austria.
Chính sách sẽ không còn cho phép các trang web tổng hợp về cờ bạc quảng cáo ở Áo.
Así, en virtud de su dedicación y bautismo, recibirá la “marca” de la salvación. (Ezequiel 9:4-6.)
Sau khi đã dâng mình và làm báp têm, người ấy trở thành người “có ghi dấu” để được cứu rỗi (Ê-xê-chi-ên 9:4-6).
¿En virtud de qué autoridad?
Bằng quyền hạn của ai?
En virtud de la Ley contra el Terrorismo, queda detenido en nombre del Gobierno de Su Majestad.
Tôi đại diện cho Chính Phủ Anh Quốc.
Toda la información se usa en virtud de la Política de Privacidad de Google.
Tất cả thông tin được sử dụng theo Chính sách quyền riêng tư của Google.
Pablo afirmó: “Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder”.
Phao-lô nói: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
En 1674, Luis XIV exigió a Suecia, en virtud de su alianza, que atacara Brandeburgo.
Năm 1674, Louis XIV kêu gọi Thụy Điển xâm chiếm lãnh địa công tước Brandenburg.
En virtud de mi progreso espiritual, hace poco me nombraron siervo ministerial.”
Nhờ tiến bộ về thiêng liêng nên gần đây tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ thánh chức”.
Es una asociación constituida en virtud de los artículos 60 y siguientes del Código civil suizo.
Về luật pháp nó là một hội đăng ký theo điều lệ 60 ff. của sách luật dân sự Thụy Sĩ.
• ¿Por qué es justo evaluar a los seres inteligentes en virtud de su integridad?
• Tại sao sự thanh liêm của các tạo vật thông minh là cơ sở chính đáng để Đức Chúa Trời đoán xét họ?
En virtud de la financiación internacional, el templo ha sufrido muchos cambios, tanto estructural como internamente.
Dưới sự tài trợ quốc tế, ngôi chùa đã trải qua nhiều thay đổi, cả về cấu trúc bên trong.
En virtud de ese nombramiento por anticipado, las Escrituras lo llaman el “ungido” de Jehová (Isaías 44:26-28).
Chính vì sự tiền bổ nhiệm này mà Kinh Thánh gọi Si-ru là “người xức dầu” của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 44:26-28.
“Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder”, dijo el apóstol Pablo.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
En virtud de los asombrosos cambios que se produjeron en su comportamiento, le rebajaron la pena a quince años.
Vì có sự thay đổi đáng kể trong cách cư xử, anh đã được giảm án tù xuống còn 15 năm.
Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder”. (Filipenses 4:11, 13.)
Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi” (Phi-líp 4:11, 13).
Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder” (Filipenses 4:12, 13).
Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.—Phi-líp 4:12, 13.
“Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder”, declaró (Filipenses 4:13).
Ông tuyên bố: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.—Phi-líp 4:13.
El área de la frontera anglo-escocesa luchó hasta la unificación de Gran Bretaña en virtud de los Estuardo.
Bắc Anh trải qua giao tranh biên giới Anh-Scotland cho đến khi hai vương quốc liên hiệp dưới quyền Nhà Stuart.
En virtud de que Dios nos ama tanto, nosotros también debemos amarnos y perdonarnos los unos a los otros.
Vì Thượng Đế yêu thương chúng ta rất nhiều nên chúng ta cũng phải yêu thương và tha thứ cho nhau.
Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder”. (Filipenses 4:12, 13.)
Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi” (Phi-líp 4:12, 13).
Él dijo: “Para todas las cosas tengo la fuerza en virtud de aquel que me imparte poder” (Filipenses 4:13).
Phao-lô nói: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.—Phi-líp 4:13.
Somos seres humanos, esencialmente en virtud de nuestra corteza cerebral.”—Edoardo Boncinelli, director de investigación en Biología Molecular de Milán (Italia).
Chúng ta là con người thực chất là vì có vỏ não” (Edoardo Boncinelli, giám đốc khảo cứu sinh học phân tử, Milan, Ý).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en virtud de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.