endettement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endettement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endettement trong Tiếng pháp.
Từ endettement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự mắc nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endettement
sự mắc nợnoun |
Xem thêm ví dụ
Et impossible de se tourner vers la ville, Berlin est endettée jusqu'au cou. Với việc thành phố đã bị vây bọc hoàn toàn thì Berlin không thể cầm cự được lâu dài. |
Donc tout le monde savait que ce n'est pas seulement un projet inutile mais aussi un projet totalement destructeur, un projet terrible, sans parler de l'endettement futur du pays pour ces centaines de millions de dollars, et du détournement des rares ressources économiques utiles pour des activités beaucoup plus importantes comme les écoles, hôpitaux etc. Vậy là tất cả đều biết đây không chỉ là một dự án vô ích, mà còn gây tổn thất lớn, một dự án tồi tệ đấy là còn chưa kể đến việc nước này sẽ phải gánh món nợ hàng trăm triệu đô trong tương lai và các nguồn lực có hạn của nền kinh tế sẽ bị rút đi từ các hoạt động quan trọng hơn như trường học hay bệnh viện, v. v. |
Si vous ne choisissez jamais de vous endetter, vous éviterez le risque de faillite ! Nếu không bao giờ chọn mắc nợ, thì các em sẽ có thể tránh bị phá sản! |
Et je pense qu'il y a des preuves de cela -- ça n'en est pas la seule raison, mais je pense que c'en est une grande -- nous sommes la plus endettée, obèse, accro aux drogues et aux médicaments, de toutes les assemblées d'adultes de l'histoire des États- Unis. Và tôi nghĩ có những dấu hiệu -- và nó không phải là nguyên nhân suy nhất dấu hiệu này tồn tại, nhưng tôi nghĩ đó là lý do chính -- chúng ta nợ nần cực độ, béo phì, nghiện ngập và dùng thuốc băng đảng trong lịch sử Mỹ. |
Tu veux t'endetter? Cậu có muốn không? |
Marty apprend que Sue est endettée, et l'aide à souscrire un prêt. Tuy nhiên, rõ ràng là SED đã sống theo thời gian vay mượn. |
Êtes- vous régulièrement endetté ? Hay thường mắc nợ? |
Je suis... sans emploi et endetté au-delà du possible. Anh mất việc và mặt khác, có lẽ là cũng đã khánh kiệt. |
Mais les Britanniques ont insisté sur le fait que le Parlement avait le pouvoir de taxer les colons, surtout après que la Grande- Bretagne se soit profondément endettée pour combattre les Français pendant la guerre de sept ans. Nhưng nước Anh nhấn mạnh rằng Quốc hội đã có thẩm quyền để đánh thuế các nước thuộc địa, đặc biệt là sau khi Anh lún sâu vào nợ nần trong cuộc chiến với người Pháp trong chiến tranh Bảy năm. |
C’est ainsi que beaucoup de personnes se préservent de l’endettement et de ses fléaux, comme les taux d’intérêts élevés qui finissent par faire augmenter le prix de tout ce qu’on achète. Nếu làm thế, bạn sẽ không bị rơi vào cảnh nợ nần và những rắc rối kèm theo như lãi suất cao, khiến bạn phải mua hàng với giá đắt hơn. |
16. a) Pourquoi risquons- nous d’avoir plus de mal à nous souvenir de notre Créateur si nous sommes endettés ? 16. a) Tại sao chúng ta có thể thấy khó nhớ đến Đấng Tạo hóa hơn khi chúng ta mắc nợ? |
Kimball (1895-1985), qui était le prophète à cette époque, avait recommandé aux membres de l’Église de ne pas s’endetter. Kimball (1895–1985) là vị tiên tri vào lúc đó và ông đã khuyên dạy các tín hữu Giáo Hội không nên mắc nợ. |
Que nous recommande la sagesse divine en ce qui concerne l’endettement ? Tại sao tránh nợ nần chồng chất là điều khôn ngoan? |
L’endettement engendre du stress. Le désendettement exige des sacrifices, mais les efforts en valent la peine. Nợ nần gây căng thẳng, việc đối phó với nó đòi hỏi phải hy sinh, nhưng thật đáng công. |
Il était jeune, en passe de se marier, endetté. Anh ấy là chàng trai trẻ, sắp kết hôn, anh ấy mắc nợ. |
Beaucoup sont endettés et sans emploi. Nhiều người rơi vào cảnh nợ nần và thất nghiệp. |
Dries ajoute : “ Nous menions une vie simple et évitions de nous endetter. Dries nói thêm: “Chúng tôi giữ cuộc sống đơn giản và tránh mắc nợ. |
* Il est interdit de vous endetter auprès de vos ennemis, D&A 64:27. * Cấm không được mắc nợ kẻ thù mình, GLGƯ 64:27. |
Il paraît aussi que vous êtes à présent très endetté. Tôi cũng nghe nói là anh còn thiếu một số tiền lớn trong đó. |
“ Mon affaire m’avait énormément endetté, et la crise en Argentine a fini de m’enfoncer, se rappelle Enrique. Anh Enrique nhớ lại: “Tôi nợ một số tiền rất lớn trong kinh doanh, tình hình càng tệ hơn khi có cuộc khủng hoảng tài chính ở Argentina. |
Il nous a recommandé de faire tout notre possible pour payer nos dettes et ne plus nous endetter. Ông khuyên bảo chúng ta phải làm hết sức mình để thoát cảnh nợ nần và không mắc nợ. |
C'est le dernier rebondissement dans l'affaire du tueur en série Calvin Diehl, surnommé l'Ange des endettés, qui a tué ou, selon lui, " aidé à mourir dans la dignité " Xin nhắc lại, đây là mấu chốt mới nhất của vụ thảm sát, là kẻ giết người hàng loạt Calvin Diehl hay Thiên thần của con nợ, người đã giết hay như hắn nói là " giúp để chết trong danh dự " |
Je me suis endetté. Tôi đã tiêu số tiền mà tôi không có. |
Elles sont donc libérées de l’obligation coûteuse de préserver les apparences et les traditions que de nombreuses familles ne maintiennent qu’au prix d’un endettement permanent. Bởi vậy họ thoát khỏi gánh nặng làm tốn hao tiền bạc nhằm giữ lấy hình thức bề ngoài và truyền thống của tổ tiên, khiến cho nhiều gia đình cứ mắc nợ liên miên. |
Plus d’une famille a fait naufrage pour avoir cédé à la tentation d’acheter des biens qu’elle ne pouvait se permettre et s’être endettée. Sự cám dỗ mua sắm những gì mà bạn không đủ tiền để phải vay nợ đã khiến nhiều gia đình bị khánh tận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endettement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endettement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.