endémique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endémique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endémique trong Tiếng pháp.
Từ endémique trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc hữu, dịch địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endémique
đặc hữuadjective (sinh vật học; sinh lý học) đặc hữu (loài vật) était endémique de cet arbre, ou peut-être de ce bosquet. là đặc hữu cho một cây, hoặc cho khu rừng đó. |
dịch địa phươngadjective (y học) (thành) dịch địa phương (bệnh) |
Xem thêm ví dụ
Environ 2090 espèces et sous-espèces d'invertébrés y sont inventoriées, dont 300 espèces rares, 214 endémiques et 175 reliques, ainsi que 15 espèces incluses sur les listes d'espèces menacées au niveau international. Có khoảng 2.090 loài và phân loài (subspecies) động vật không xương sống (invertrebrate), trong số đó có khoảng 300 loài quý hiếm, 214 loài đặc hữu (endemic) và 175 loài sinh vật cổ còn sót lại (relicts) và còn thêm 15 loài nằm trong danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng của thế giới. |
Espèce endémique australienne, on trouve le ménure superbe dans les forêts du sud-est de l'Australie, du sud du Victoria au sud-est du Queensland. Là một loài đặc hữu Úc, chim lia lớn có thể được tìm thấy trong khu rừng phía đông nam Australia, từ miền nam Victoria đến đông nam Queensland. |
Par exemple, après que le Rat noir arrive sur l'Île Lord Howe en 1918, plus de 40 % des espèces d'oiseaux terrestres de l'île, dont la sous-espèce de Rhipidure à collier endémique de l'île Rhipidura fuliginosa cervina, vont disparaître dans les 10 années suivantes. Ví dụ như khi chuột đen đến đảo Lord Howe năm 1918, hơn 40% loài chim đất liền của đảo trở nên tuyệt chủng trong vòng 10 năm. |
« Dans tout pays, autoriser les fonctionnaires de plusieurs niveaux et services à réglementer le contenu des médias et distribuer des amendes serait un désastre, mais cela est particulièrement dangereux au Vietnam, où la corruption est profonde et endémique », a déclaré Phil Robertson. "Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói. |
En 2012, la maladie est encore endémique dans trois pays, Nigeria, Pakistan et Afghanistan qui concentrent la quasi-totalité des cas. Cho đến năm 2012, bại liệt chỉ còn phổ biến ở 3 quốc gia là Nigeria, Pakistan, và Afghanistan, mặc dù nó tiếp tục gây ra các bệnh ở các quốc gia lân cận do sự truyền nhiễm ẩn hoặc tái phát. |
En Australie, les adultes peuvent être confondus avec des grosses espèces de grenouilles endémiques de l'île appartenant aux genres Litoria, Cyclorana et Mixophyes. Ở Úc, con trưởng thành có thể bị nhầm lẫn với các loài cóc bản địa trong chi Limnodynastes, Cyclorana, và Mixophyes. |
Quand j'ai dit aux directeurs de la Banque Mondiale que je voulais qu'ils financent un projet de construction d'un hall d'accueil modèle pour les citoyens précisément pour lutter contre la corruption endémique au quotidien ils ne m'ont pas compris. Khi tôi nói với chủ tịch ngân hàng thế giới rằng tôi muốn họ giúp đỡ tài chính cho dự án để thiết lập một mô hình đại sảnh để tiếp đón người dân chính xác là để đấu tranh với tham nhũng ở địa phương hằng ngày, nhưng họ không hiểu được. |
Il est endémique du Mexique, plus précisément à la Baños del Azufre près de Teapa, Tabasco. Nó là loài đặc hữu của México, đặc biệt là Baños del Azufre gần Teapa, Tabasco. |
Ce poisson d'Amérique du Nord est endémique au centre de l'État de Caroline du Nord, au sud-est des États-Unis, il n'est présent que dans des ruisseaux peu profonds du bassin du fleuve Cape Fear. Đây là loài đặc hữu của miền trung bang North Carolina ở đông nam Hoa Kỳ và chỉ tìm thấy ở các con suối nông của lưu vực sông Cape Fear. |
Elle est endémique des îles Fidji. Nó là loài đặc hữu của quần đảo Fiji. |
Environ 85 % des plantes à fleurs, 84 % des mammifères, plus de 45 % des oiseaux et 89 % des poissons du plateau continental sont considérés comme des espèces endémiques. Xấp xỉ 85% loài thực vật có hoa, 84% loài thú, trên 45% loài chim, và 89% loài cá ven bờ và vùng ôn đới là loài đặc hữu. |
Un tiers des espèces de haute montagne sont considérées comme endémiques dans cette zone. Khoảng một phần ba các loài cây núi cao trong khu vực là loài đặc hữu. |
Le noir gène porté par Hebrideans est absent du endémique moutons Européenne, mais ne se produisent dans certains Moyen-Orient types. Các gen màu đen mang theo Hebridean vắng mặt từ cừu đặc hữu của châu Âu, nhưng không xảy ra trong một vài kiểu Trung Đông. |
Cela n'aura probablement pas d'importance dans 50 ans; Le streptocoque et les trucs comme ça seront endémiques, parce que nous ne serons plus là. Có lẽ 50 năm nữa, điều này cũng chẳng là vấn đề dù tụ cầu khuẩn và những thứ như thế xuất hiện tràn lan, bởi vì chúng ta cũng chẳng còn ở đó. |
L'évasion hors de cette sphère qui a été tellement endémique à cette sorte d'architecture pure, l'architecture autonome qui est juste un objet abstrait ne m'a jamais intéressé. Vậy một lần nữa, sự xâm lấn của tầm ảnh hưởng mà đã trở nên đặc trưng cho loại kiến trúc đơn thuần, kiến trúc tự trị chỉ là một vật thể lạ chưa từng gây cảm hứng cho tôi. |
L’hôte le plus reclus de la Lopé est sans doute le singe à queue de soleil, une espèce endémique découverte il y a seulement une vingtaine d’années. Có lẽ giống khỉ sống ẩn dật nhất của Lopé là khỉ sun-tailed, một loài đặc hữu chỉ mới được phát hiện cách đây khoảng 20 năm. |
Il est endémique à la Nouvelle-Galles du Sud et est l'emblème floral de l'État. Nó là loài đặc hữu của New South Wales ở Úc và là hoa biểu tượng của bang này. |
Parmi ces 37 espèces, seules une ou deux sont endémiques. Trong số 37 loài này, chỉ có một hoặc hai loài là đặc hữu. |
À la remise du prix Nobel, García Márquez réfléchit sur la longue histoire latino-américaine de lutte civile et inégalité endémique. Phát biểu tại giải Nobel, García Marquez đã khơi lại câu chuyện dài của Mỹ La Tinh về xung đột dân sự và tội ác tày trời. |
Maxillaria virguncula est une espèce d'orchidées, endémique des Antilles vénézuéliennes et du nord du Venezuela. Maxillaria virguncula là một loài lan đặc hữu của the Venezuelan Antilles và miền bắc Venezuela. |
La seule autre espèce du genre, le grenadier de Socotra (Punica protopunica) est endémique de l'île de Socotra. Loài thứ hai là lựu Socotra (Punica protopunica) là loài đặc hữu của đảo Socotra. |
Les virus en cause sont le virus de Black Canal Creek (BCCV), le virus New York (NYV), le Sin nombre virus (SNV), et certains autres membres du genre hantavirus qui sont endémiques aux États-Unis et au Canada. Chúng bao gồm virus Black Creek Canal (BCCV), virus New York (NYV), virus Sin Nombre (SNV) và một số thành viên khác của các chi Hantavirus có nguồn gốc ở Hoa Kỳ và Canada. |
« Le péché endémique de cette génération est... » ′′Tội lỗi ghê gớm của thế hệ này là ...” |
Sa terre est rouge, et de nombreuses espèces endémiques y prospèrent. Đất ở đây là đất đỏ, và có nhiều động, thực vật quý hiếm ở đảo này |
Une autre espèce, le teck dahat (Tectona hamiltoniana) est endémique de Birmanie ; il est considéré comme le meilleur, et très menacé. Tectona hamiltoniana (tếch Dahat) là loài đặc hữu của Myanma, nơi nó được xem là loài ở tình trạng đang nguy cấp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endémique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endémique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.