enculer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enculer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enculer trong Tiếng pháp.
Từ enculer trong Tiếng pháp có các nghĩa là địt, đụ, đéo, làm tình, giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enculer
địt(fuck) |
đụ(fuck) |
đéo(fuck) |
làm tình(get laid) |
giao cấu(get laid) |
Xem thêm ví dụ
N'importe quoi, enculé. Ừ, sao cũng được đồ đểu. |
Ok, donc, dessous la généreuse barbe vis un enculé de bourgeois coincé. Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. |
Enculé et enfoiré! Quân đê tiện khốn kiếp! |
J'ai la cassette, pas toi, enculé! Tôi làm chủ, không phải anh. |
Eh bien, qu'elle aille se faire enculer. Kệ cô ta. |
Tu aimerais quelqu'un dans ta bouche pendant que je t'encule? Nói rằng mày thích một thằng đút vào mồm mày trong khi tao đ * t từ đít mày lên! |
Un partenaire peut juste vous entrainer vers le bas ou vous enculer. Mọi việc đồng sự làm là kéo anh xuống hoặc làm phản anh. |
Vas te faire encule souciez de ces filles? Hai người quan tâm gì về những con nhỏ đó chứ? |
T'es mort, enculé! Mày chết rồi, thằng khốn! |
Tu as tué mon frère, enculé. Mày đã giết anh tao. |
L'enculé. Đồ bú trim. |
Plus de queue, enculé! Vĩnh biệt chim cò nhé thằng khốn! |
Mais c'est pas informer quand tu fais tomber les enculés qui méritent de tomber. Nhưng chúng ta chỉ là liên minh, hợp tác thôi. Để hạ gục bọn khốn lẽ ra phải bị tiêu diệt từ sớm. |
T'es un enculé. Mày chết chắc rồi. |
Enculé! Con bà nó! |
Va te faire enculer, Tommy. Mẹ mày, Tommy. |
Tu crois cet enculé? Anh tin điều đó không đồ khốn? |
Tu t'es fait enculé par robocop, mec. Cậu đang gặp rắc rối với RoboCop đấy, anh bạn. |
Dégage de la route, enculé. Đứng dậy đi, đồ tồi |
On peut faire contre mauvaise fortune bon cœur, ou on peut enculer les mouches. Giờ thì chúng ta thử làm việc cùng nhau và làm... gì tốt nhất có thể trong tình huống tồi tệ này. Hoặc chúng ta có thể ngồi so cu cả ngày. |
Et maintenant, je vais te niquer, enculé! Và giờ, tao sẽ hành hạ mày, thằng đểu! |
Espèce d'enculé! Thả tao ra khỏi đây! |
J'ai vu cet enculé opérer impunément pendant 10 ans mais je l'ai eu! Tôi đã nhìn thằng đĩ đó lộng hành 10 năm, đến giờ mới xử được nó. |
Je vais me coupai, vous enculés! Địt con mẹ nhà mày. Tao sẽ cắt nó! |
Je suis l'enculé qui prend des bites. Đúng vậy đấy, tôi là kẻ đáng chết đã cắt cái đó của tụi nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enculer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enculer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.