endeavor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endeavor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endeavor trong Tiếng Anh.

Từ endeavor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố gắng, toan, endeavour. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endeavor

cố gắng

verb (attempt through application of effort)

We must endeavor to make sure it stays that way.
Chúng ta phải cố gắng duy trì như thế này.

toan

verb

endeavour

verb

Xem thêm ví dụ

She would never participate in any endeavor that would take so much time away from her family.
Con bé sẽ không bao giờ tham gia vào bất kì nỗ lực nào lấy đi quá nhiều thời gian bên gia đình của con bé.
By way of contrast, Jehovah’s Witnesses endeavor to imitate Jesus and his early disciples.
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
Nevertheless, Jehovah’s Witnesses have endeavored to meet these needs by witnessing to the people in their own tongue and by preparing Bible literature in a variety of languages.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
In so doing, he may have tried to appeal to her pride, endeavoring to make her feel important —as if she were the spokesperson for herself and her husband.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
(James 3:2) We may find this to be true in our case as we endeavor to avoid extremes.
(Gia-cơ 3:2) Dù luôn cố gắng nhưng có những lúc chúng ta không tránh được xu hướng cực đoan.
As an organized and unified body of people, Jehovah’s Witnesses worldwide endeavor to do God’s will.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Endeavor to select an illustration that is especially appropriate for that small audience.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.
(Psalm 119:105) Let us examine some examples of youths who love God and who endeavor to remain spiritually strong in a pleasure-seeking and materialistic world.
(Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ.
24 And there were no contentions, save it were a few that began to preach, endeavoring to prove by the ascriptures that it was no more expedient to observe the law of Moses.
24 Và chẳng có sự tranh chấp nào xảy ra, ngoại trừ một vài người bắt đầu thuyết giảng, cố gắng chứng minh qua thánh thư rằng, việc tuân giữ luật pháp Môi Se akhông còn cần thiết nữa.
(Proverbs 14:23) This principle certainly applies to our spiritual endeavors.
(Châm-ngôn 14:23) Chắc chắn, nguyên tắc này cũng đúng trong lĩnh vực thiêng liêng.
“I didn’t say I would meddle exactly, just aid you in certain, completely safe endeavors, and—”
“Tôi không nói tôi sẽ xen vào chuyện của anh, chỉ là giúp đỡ anh phần nào đó, hoàn toàn là những cố gắng an toàn, và...”
Although imperfect, they endeavor to apply the Bible’s counsel to “continue putting up with one another and forgiving one another freely if anyone has a cause for complaint against another.” —Colossians 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
Others point to their charitable activities or their endeavors in the fields of medicine and education.
Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục.
As is true of any worthwhile endeavor, a good marriage requires effort and perseverance.
Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn.
People who are truly successful endeavor to keep their work, health, and family life in proper balance.
Những người thật sự thành công cố gắng giữ thăng bằng giữa công việc, sức khỏe và đời sống gia đình.
In the meantime, in harmony with the apostle Paul’s admonition at 1 Corinthians 12:14-26, Jehovah’s Witnesses endeavor to take care of one another.
Trong khi chờ đợi, Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng chăm sóc lẫn nhau phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Phao-lô nơi 1 Cô-rinh-tô 12:14-26.
Likewise, when we endeavor to walk in faithfulness, we need Jehovah’s support. —Isaiah 50:10.
Cũng vậy, khi cố gắng bước đi cách trung thành, chúng ta cần sự nâng đỡ của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 50:10.
(Proverbs 12:18) To encourage children to open up, wise parents endeavor to be good listeners.
(Châm-ngôn 12:18) Để con cái thoải mái tâm sự, cha mẹ phải tập lắng nghe.
What's interesting is that this particular way of looking at the world, is, I think, only one of four different ways that manifest themselves in different fields of endeavor.
Điều thú vị là cách nhìn nhận thế giới riêng biệt này, chỉ là 1 trong 4 cách khác nhau mà chúng tự lộ diện trong nhiều lĩnh vực thôi.
Plead with the Almighty that they may be guided, blessed, protected, inspired in their righteous endeavors.
Hãy cầu khẩn với Đấng Toàn Năng để họ có thể được hướng dẫn, ban phước, bảo vệ, soi dẫn trong các nỗ lực ngay chính của họ.
Endeavor to stimulate a desire on the part of people to be subjects of the Kingdom, in which Jesus Christ rules as King.
Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị.
6 Endeavor to use seasoned speech when declaring the good news.
6 Hãy cố gắng “nêm thêm muối” cho lời nói khi đi loan báo tin mừng.
Doré also illustrated an oversized edition of Edgar Allan Poe's "The Raven", an endeavor that earned him 30,000 francs from publisher Harper & Brothers in 1883.
Ông cũng chính là người vẽ minh họa cho ấn bản cỡ lớn tập thơ The Raven của Edgar Allan Poe; nhờ tác phẩm này nhà xuất bản Harper & Brothers đã trả cho ông 30.000 franc năm 1883.
That's an amazing amount of human endeavor.
Đó là một nỗ lực đáng kinh ngạc của nhân loại.
In what areas should we endeavor to remain without spot from the world?
Chúng ta phải cố gắng trong những lãnh vực nào để giữ lấy mình khỏi sự ô uế của thế gian?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endeavor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.