endlessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endlessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endlessly trong Tiếng Anh.

Từ endlessly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài, không ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endlessly

hoài

adjective

không ngừng

adverb

We are constantly and endlessly teaching, teaching, teaching in a great variety of circumstances.
Chúng ta giảng dạy liên tục và không ngừng trong rất nhiều trường hợp khác nhau.

Xem thêm ví dụ

What crime, however horrible, could cause a God of love to torture a person endlessly?
Tuy nhiên, khi một người phạm tội rất nặng thì Đức Chúa Trời của tình yêu thương hành phạt người ấy mãi mãi không?
We have talked about it endlessly over the last decade or so.
Chúng ta đã nói về việc này không ngừng trong khoảng một thập niên vừa qua.
Second, instead of debating endlessly about what is the structure of the state, why don't we simplify and say, what are a series of functions that the state in the 21st century must perform?
Thứ hai thay vì tranh luận mà không có hồi kết về cái gì là cấu trúc của một quốc gia? tại sao chúng ta không đơn giản hóa vấn đề bằng việc trả lời câu hỏi chức năng của một quốc gia trong thế kỷ 21 phải thực hiện là gì?
8 God’s holy spirit is endlessly versatile.
8 Thánh linh của Đức Chúa Trời có tính đa dụng vô tận.
Author Chris Nickson explains on the song's switch in relationship, as the lyrics change to If you just believe in me / I will love you endlessly / Take my hand / Take me into your heart / I'll be there forever baby / I won't let go / I'll never let go.
Tác giả Chris Nickson đã giải thích việc bài hát chuyển sang tập trung vào một mối quan hệ, khi lời ca chuyển thành "If you just believe in me / I will love you endlessly / Take my hand / Take me into your heart / I'll be there forever baby / I won't let go / I'll never let go" (tạm dịch: Nếu bạn chỉ cần tin vào tôi/ Tôi sẽ yêu bạn mãi mãi/ Nắm lấy tay tôi/ Hãy đưa tôi đến trái tim bạn/ Tôi sẽ ở đó mãi mãi bạn thân ạ/ Tôi sẽ không bỏ đi/ Tôi sẽ không bao giờ bỏ đi).
This is what is going on all the time, if one is observant, in ourselves endlessly.
Đây là điều gì luôn luôn đang xảy ra, nếu người ta có quan sát, vô tận trong chính chúng ta.
These are the kind of questions that we need to be asking and the kind of work that we need to be doing, but if we're endlessly focused on what women are doing and thinking in relationships or elsewhere, we're not going to get to that piece.
Đây là kiểu câu hỏi mà chúng ta cần phải hỏi và là kiểu việc chúng ta cần làm, nhưng nếu chúng ta cứ không ngừng tập trung vào những gì phụ nữ làm và nghĩ về các mối quan hệ hay tương tự, chúng ta sẽ không hiểu được mảnh ghép đó.
Eventually, I came to a dismal black ocean stretching endlessly before me.
Sau đó, tôi đến bãi biển trống vắng kéo dài vô tận trước mắt.
The most popular story surrounding this legend is that a railroad worker was decapitated in a railway accident, and the light is that of his lantern as his ghost searches endlessly for his head.
Câu chuyện phổ biến nhất xung quanh truyền thuyết này là một nhân viên đường sắt bị đứt đầu trong một tai nạn đường sắt, và ánh sáng là đèn lồng của anh ta khi linh hồn của anh này đang tìm kiếm trong vô tận chiếc đầu của anh ta.
The child who represented it was mocked, ridiculed and bullied endlessly.
Đứa trẻ đại diện cho vùng đó bị chỉ trích, trêu ghẹo, và bắt nạt không ngớt.
You can play with that kind of meditation endlessly.
Bạn có thể đùa giỡn vô tận với loại thiền định đó.
Maybe foolish is the Queen endlessly undermining your King's authority.
Hoặc có lẽ người dại dột là Hoàng Hậu luôn muốn làm giảm uy quyền của chồng.
Those who neglect mathematics wander endlessly in a dark labyrinth.
Những ai bỏ mặc toán học sẽ đi lang thang bất tận trong bóng tối.
Instead, Adam realized that if he obeyed God and did not eat from that tree, he would live on endlessly —he would not die.
Thay vì thế, A-đam nhận thức rằng nếu vâng lời Đức Chúa Trời và không ăn trái của cây ấy thì ông sẽ không bao giờ chết nhưng được sống đời đời.
Dad endlessly asked me about my sins.
Cha không ngừng hỏi tôi về những tội lỗi của mình.
So to invoke another metaphor, if you imagine social networks as a kind of vast fabric of humanity -- I'm connected to you and you to her, on out endlessly into the distance -- this fabric is actually like an old-fashioned American quilt, and it has patches on it: happy and unhappy patches.
Để gợi lên một ẩn dụ khác, nếu bạn hình dung mạng xã hội như một tấm vải khổ lớn của loài người -- tôi nối với anh và anh với bà ấy, trải dài đến những khoảng hạn -- tấm vải này thực ra giống như một tấm chăn cổ của người Mỹ, và nó có nhiều mảng, những mảng hạnh phúc và không hạnh phúc.
(Matthew 18:21, 22; Luke 17:3, 4) Love forgives repeatedly, and is kind endlessly.
Tình yêu thương không ngớt tha thứ, và vô cùng nhơn từ.
Thou shalt not muzzle the ox that treadeth out the com, making straw for the bricks of Egypt, nor spare the arms that endlessly winnow the grain in the wind to separate the wheat from the chaff wheat borne stolidly on the backs of countless slaves
Mi không được khóa miệng bò đang đạp lúa, để lấy rơm làm gạch cho Ai Cập, cũng không được thừa những cánh tay đang không ngừng sàng lúa trong gió... để tách trấu ta khỏi lúa.
And mosquitos multiply endlessly in one of their favorite manmade nurseries – rubber tires, which last for almost a thousand years.
Loài muỗi thì sinh sôi không ngừng ở nơi yêu thích do con người chế tạo như lốp xe cao su, thứ có thể tồn tại đến ngàn năm sau.
It is not to be endlessly entertained or to be constantly in full pursuit of pleasure.
Mục đích này không phải là vui chơi bất tận hoặc liên tục hoàn toàn theo đuổi lạc thú.
I was endlessly getting busted in math class doodling behind the textbook.
Tôi cứ bị bắt gặp trong lớp toán tô vẽ đằng sau quyển sách giáo khoa
Serving him endlessly.
hầu Cha trong suốt đời ta.
"It's been three months, and the clock is ticking endlessly," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch.
"Đã ba tháng rồi, và họ vẫn bặt âm tín", ông Phil Robertson, Phó giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
We are constantly and endlessly teaching, teaching, teaching in a great variety of circumstances.
Chúng ta giảng dạy liên tục và không ngừng trong rất nhiều trường hợp khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endlessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.