enormemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enormemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enormemente trong Tiếng Ý.
Từ enormemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hết sức, rất, lắm, nhiều, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enormemente
hết sức(mighty) |
rất(mighty) |
lắm(mighty) |
nhiều(very) |
quá(completely) |
Xem thêm ví dụ
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
Al contrario, poiché si era avvicinato a Dio, Nefi doveva essersi reso conto che la vita sarebbe stata enormemente più ingiusta per Gesù Cristo. Trái lại, vì ông đã đến gần Thượng Đế, nên Nê Phi chắc hẳn nhận ra rằng cuộc sống sẽ không công bằng nhất đối với Chúa Giê Su Ky Tô. |
Però il tirocinio per quella carriera potrebbe ridurre enormemente il tempo da dedicare al servizio di Geova. Tuy nhiên, theo quá trình đào tạo trong một nghề như thế có thể khiến cho các em còn rất ít thì giờ để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
La nostra capacità di apprendimento è enormemente superiore a quella di una macchina, e le semplici macchine hanno comunque un progettista. Khả năng học hỏi của chúng ta cao siêu hơn máy móc rất nhiều, hơn nữa cái máy đơn giản cũng có người chế ra! |
Qualche mese dopo la perdita di sua moglie, Charles ha scritto: “Monique mi manca ancora enormemente, e certe volte mi sembra che la sofferenza addirittura aumenti. Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần. |
Meno persone venivano ‘chiamate ed elette’ per far parte dei 144.000 mentre cominciavano ad aumentare enormemente i componenti della “grande folla” di “altre pecore”. Số người trong vòng 144.000 người “được kêu-gọi... [và] được chọn” càng ngày càng ít trong khi đó số đám đông “vô-số người” thuộc các “chiên khác” bắt đầu gia tăng rất nhiều. |
Dal più piccolo, impercettibile suono fino a qualcosa di enormemente vasto, imponente, incredibile! Âm thanh nhỏ nhất, êm dịu nhất, nhẹ nhàng nhất đối với một cái gì đó thật là bao la, thật to lớn, thật vĩ đại! |
Nell’ultimo decennio del XX secolo, però, si verificò in queste isole un avvenimento che ha influito enormemente sulla vita di sempre più persone. Tuy nhiên, trong thập niên cuối cùng của thế kỷ 20, người ta đã chứng kiến một sự kiện ngày càng có ảnh hưởng đến nhiều người sống trên hai hòn đảo này. |
La nave fu un banco di prova per una turbina a vapore enormemente potente, ad alta temperatura e pressione che era in grado di sviluppare 79.240 cavalli (59,090 kW). Con tàu còn đóng vai trò thử nghiệm cho loại động cơ hơi nước nhiệt độ cao, áp suất cao với mã lực 79.240 shp (59.090 kW). |
Queste ultime rilasciano adrenalina, che rafforza enormemente le nostre barriere. Những phản ứng phòng vệ này giải phóng adrenalin, làm cao thêm những bức ngăn sợ hãi của chúng ta. |
Pochissimo, eppure può giovare enormemente al morale della famiglia. Không mất gì cả, nhưng mọi người trong nhà đều được lên tinh thần. |
Il “buon olio” poteva essere enormemente costoso. “Dầu quí-giá” có thể rất mắc. |
Dal I secolo i metodi usati per produrre testi scritti sono cambiati enormemente. Kể từ thế kỷ thứ nhất về sau, các phương pháp dùng để tạo ra các văn bản đã thay đổi rất nhiều. |
Come risultato, in molti di questi paesi il numero dei proclamatori è cresciuto enormemente. Do đó nhiều xứ này thấy một sự gia tăng rất lớn về số người công bố. |
Il numero di uccelli canterini, di uccelli migratori, ha iniziato ad aumentare enormemente. Số lượng loài chim biết hót, các loài chim di cư, bắt đầu tăng đáng kể. |
Tutti sono ansiosi di impegnarsi nel ministero e hanno influito enormemente sull’entusiasmo dei proclamatori locali”. Khi đến, họ sốt sắng đi rao giảng và nhờ đó, các anh chị địa phương cũng hăng say với công việc này”. |
Ma le cose sono cambiate enormemente durante l'ultima dozzina d'anni. Nhưng mọi thứ đã thay đổi rất nhiều trong 12 năm qua. |
Essi differiscono enormemente per aspetto, personalità e capacità. Đức Giê-hô-va tạo ra chúng ta để phụ thuộc lẫn nhau. |
E quello che vi ho mostrato prima, ovviamente, è enormemente complesso. Nhưng tất nhiên thứ mà tôi vừa giới thiệu trước đó cho các bạn lại cực kỳ phức tạp. |
Da allora è aumentata enormemente non solo grazie ai progressi della medicina nel tenere sotto controllo le malattie, ma anche grazie alle migliori condizioni igieniche e di vita. So với thời đó, tuổi thọ trung bình ngày nay đã gia tăng rất nhiều không chỉ vì những tiến bộ về y học nhằm kiểm soát bệnh tật mà cũng vì tiêu chuẩn cao về vệ sinh và mức sống. |
Noi scrittori, abbiamo abbastanza questa reputazione, e non solo scrittori ma creativi di ogni genere, abbiamo questa reputazione di essere enormemente instabili mentalmente. Chúng tôi, những nhà văn, thì lại có tiếng tăm đó và không chỉ những nhà văn thôi, mà dường như những người làm công việc sáng tạo ở tất cả mọi thể loại, đều nổi tiếng trong việc hoàn toàn không ổn định về mặt tinh thần. |
“Ma è che avendo perduto i cavalli, ci tengo enormemente a conservare le bardature.” Nhưng chính vì đã mất mấy con ngựa, tôi lại càng muốn giữ lấy mấy bộ yên cương. |
Da quando l'ho saputo, ho desiderato enormemente... potervi dire quanto vi sia grata, sia a mio nome che della mia famiglia. Từ lúc tôi biết chuyện đó, tôi luôn khoắc khoải tìm cách nói cho anh rõ tôi cảm thấy trân trọng biết ơn anh đến dường nào. |
18 Tramite la sua Parola, la Bibbia, Geova provvede una guida che può aiutare enormemente chi assiste i genitori anziani, ma questo non è l’unico aiuto che provvede. 18 Qua Lời ngài là Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va yêu thương ban cho sự hướng dẫn để có thể giúp một người chăm sóc cho cha mẹ già, nhưng đó không phải là sự giúp đỡ duy nhất. |
E anche se variano enormemente per scala di maturità e per scopo quando li abbiamo studiati abbiamo scoperto che potevano in realtà essere suddivisi in 3 gruppi definiti. Và mặc dù chúng khác nhau một cách to lớn về quy mô của sự trưởng thành và mục đích, khi chúng ta đào sâu vào chúng, chúng ta nhận ra rằng chúng có thể thực sự được tổ chức thành 3 hệ thống rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enormemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới enormemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.