enorme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enorme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enorme trong Tiếng Ý.

Từ enorme trong Tiếng Ý có các nghĩa là kếch xù, to lớn, vĩ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enorme

kếch xù

adjective

che cominciano a ricevere enormi somme di denaro
những người bắt đầu nhận những khoản tiền kếch xù

to lớn

adjective

La balena è un enorme mammifero che vive nel mare.
Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.

vĩ đại

adjective

Jack dice che ce l'hai enorme.
Jack nói rằng cu cậu hơi bị vĩ đại.

Xem thêm ví dụ

Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Per me fu un passo enorme!
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
Ovviamente, per creare non solo il sole ma anche tutti gli altri miliardi di stelle, ci sono volute una potenza e un’energia enormi.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Angkor Thom fu fondata come capitale dell'impero di Jayavarman VII e centro di un enorme programma di costruzione di edifici.
Angkor Thom đã được xây dựng để làm thủ đô vương quốc của Jayavarman VII, và là trung tâm của chương trình xây dựng khổng lồ của ông.
Questa enorme testimonianza ha reso necessario ampliare notevolmente gli impianti della sede centrale della Società (Watch Tower Society) di Brooklyn e Wallkill (New York).
Sự làm chứng -đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
L'umanità ha appena cominciato a esplorare con l'LHC e questa enorme energia, e abbiamo molte ricerche da fare.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
Quello che ricordo di più è che mettendo la testa sott'acqua, mentre cercavo disperatamente di respirare dal boccaglio, questo enorme banco di pesci a righe gialle e nere mi venne incontro... e mi bloccai.
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra.
Non dobbiamo fare cose enormi, spropositate.
Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm.
Si tratta di uno spazio enorme che contiene tutte le parole in un modo tale che la distanza tra due parole qualsiasi sia indicativa di quanto sono collegate.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Proprio al centro del caminetto, sotto il bollitore, c’era un enorme uovo nero.
Chính giữa ngọn lửa, phía dưới cái ấm đun nước, là một cái trứng to màu đen.
La nazione di Giuda divenne colpevole di enorme spargimento di sangue e la popolazione si era corrotta commettendo furto, assassinio, adulterio, spergiuro, camminando dietro ad altri dèi e facendo altre cose detestabili.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
In effetti, come molte isole del Pacifico, costituisce soltanto la vetta di enormi rilievi sottomarini.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
All’improvviso era tutto sparito lasciando in me un enorme vuoto.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Capiamo l'enorme importanza di poter far sentire la nostra voce, di poter contribuire a decidere il futuro del nostro paese.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
Anche se in molti paesi in cui si coltiva la canna da zucchero la raccolta è ancora effettuata manualmente, ora sempre più paesi si servono di enormi macchine.
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.
Abbiamo poi messo i suoi scritti, le lettere le sue interviste e la corrispondenza in un enorme database di migliaia di pagine, poi abbiamo utilizzato un processore di linguaggio naturale per permettere di avere una vera conversazione con lui.
Vậy nên chúng tôi cài đặt các chữ viết, những lá thư những cuộc phỏng vấn, trao đổi, trong 1 cơ sở dữ liệu lớn gồm hàng ngàn trang giấy, và dùng ngôn ngữ thường ngày để xỷ lý giúp bạn có thể nói chuyện với anh ta.
Possono generare una quantità enorme di coppia, Specialmente una volta che ho segnato gli assi per aumentare la superficie.
Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào.
Enormi occhi a mandorla, privi di palpebre?
Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư?
Aveva una enorme ambizione.
Ông ấy có tham vọng lớn.
È una quantità di informazione enorme.
Nó sẽ chứa rất nhiều thông tin
Dal I secolo a.E.V. al I secolo E.V. quella zona era stata un’enorme necropoli.
Khu vực quanh đó từng là một nghĩa trang to lớn từ thế kỷ thứ nhất TCN đến thế kỷ thứ nhất CN.
E fan quello che abbiamo sempre fatto quando siamo davanti a enormi quantità di dati che non capiamo: gli da ́ un nome e una storia.
Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện.
Un uomo enorme verde-azzurro, con uno strano pizzetto.
Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enorme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.