ente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ente trong Tiếng Ý.
Từ ente trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty, cơ cấu, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ente
công tynoun Creare un ente di beneficenza potrebbe migliorare l'immagine della compagnia. Tài trợ quỹ từ thiện có thể giúp cải thiện hình ảnh công chúng của công ty. |
cơ cấunoun |
cơ quannoun Quindi in un'azienda, ente di beneficenza, società di qualsiasi tipo, Nên một công ty, hay một tổ chức từ thiện, hay một tổ chức cơ quan |
Xem thêm ví dụ
Dopo non meno di dieci riunioni preparatorie succedutesi negli anni, l'ISA tenne la prima seduta inaugurale in un paese ospite, la Giamaica, il 16 novembre 1994, giorno in cui l'ente entrò in funzione. Sau ít nhất mười phiên họp chuẩn bị kéo dài nhiều năm, ISA tổ chức cuộc họp chính thức đầu tiên ở nước chủ nhà Jamaica vào ngày 16 tháng 11 năm 1994, ngày mà UNCLOS đi vào hiệu lực. |
Questo è un clan, non un ente di beneficenza. Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện. |
Se un decreto governativo dovesse sciogliere un ente giuridico, l’opera di predicazione andrebbe ugualmente avanti. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
Uno sponsor, patrocinante o patrocinatore è un ente o persona che promuove un'attività, un evento o un'organizzazione attraverso un sostegno finanziario oppure con la fornitura di prodotti o servizi. Tài trợ là việc hỗ trợ cho sự kiện, hoạt động, con người hoặc một tổ chức về tài chính hoặc qua việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ. |
La donna era morta di fronte alla sede del Dipartimento americano degli Alloggi e dello Sviluppo Urbano (HUD), l’ente governativo che si occupa di aiutare chi è senza fissa dimora. Bà đã chết ngay trước tòa nhà của Cơ quan Phát triển Nhà ở và Thành thị Hoa Kỳ (HUD), cơ quan có trách nhiệm giúp đỡ những người không chốn nương thân. |
UNA trentina di anni dopo la guerra di Corea, l’ente radiotelevisivo coreano lanciò un programma per aiutare la gente a ritrovare i familiari con i quali avevano perso i contatti dal tempo della guerra. Khoảng 30 năm sau Chiến tranh Triều Tiên, đài truyền hình KBS của Hàn Quốc đã phát sóng một chương trình để giúp người dân xứ này tìm lại thân nhân bị thất lạc trong chiến tranh. |
L'attuale commissario straordinario dell'ente è Salvatore Parlato. Chủ tịch hiện tại của cộng đồng là El Salvador. |
La International Seabed Authority (ISA) (Autorità Internazionale per i Fondali Marini) è un ente intergovernativo con sede a Kingston, Giamaica, fondato per coordinare e controllare tutte le attività connesse ai minerali presenti nei fondali marini internazionali oltre i limiti delle giurisdizioni nazionali. Cơ quan quản lý Đáy biển Quốc tế (ISA) (tiếng Anh: International Seabed Authority, tiếng Pháp: Autorité internationale des fonds marins, tiếng Tây Ban Nha: Autoridad Internacional de los Fondos Marinos) là một tổ chức liên chính phủ có trụ sở tại Kingston, Jamaica, được thành lập để tổ chức, quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động liên quan tới việc khai thác tài nguyên ở vùng đáy biển quốc tế nằm bên ngoài giới hạn quyền tài phán trên biển của quốc gia, tức quản lý vùng chiếm hầu hết các đại dương trên thế giới. |
Nel 1896 Russell e i suoi collaboratori cambiarono il nome dell’ente giuridico che impiegavano per stampare le pubblicazioni perché includesse il termine Bibbia; il nome divenne Watch Tower Bible and Tract Society. Năm 1896, anh Russell và các cộng sự đã đổi tên hiệp hội họ dùng để sản xuất ấn phẩm hầu cho tên có kèm theo từ Kinh Thánh (Bible); và gọi là Watch Tower Bible and Tract Society. |
L’Ente americano per la protezione ambientale (EPA) spiega: “L’effetto serra consiste nell’innalzamento della temperatura della Terra a causa di certi gas contenuti nell’atmosfera (per esempio vapore acqueo, anidride carbonica, protossido d’azoto e metano) che trattengono l’energia solare. Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ giải thích: “Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng tăng nhiệt độ trên đất do một số khí trong bầu khí quyển (như hơi nước, cacbon đioxyt, oxyt ni-tơ và mê-tan) giữ nhiệt lượng từ mặt trời. |
8 Da quando la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania fu eretta in ente giuridico nel 1884 fino al 1972, il presidente della Società esercitò grande autorità nell’organizzazione di Geova, mentre il Corpo Direttivo era strettamente associato col consiglio direttivo della Società. 8 Từ khi Hội Tháp Canh được thành lập vào năm 1884 đến năm 1972, chủ tịch của Hội có nhiều uy thế trong tổ chức của Đức Giê-hô-va, trong khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương kết hợp chặt chẽ với ban giám đốc của Hội. |
L’ente canadese per la salute pubblica dichiara: “Si calcola che l’80 per cento delle comuni malattie infettive, come il raffreddore e l’influenza, vengano trasmesse attraverso le mani”. Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”. |
Per sapere qual è il principale ente legale dei Testimoni di Geova nel paese in cui vivete potete contattare la filiale. Để biết tên của thực thể pháp lý chính mà Nhân Chứng Giê-hô-va sử dụng trong nước, xin liên hệ với văn phòng chi nhánh. |
Uno degli scopi segreti dell'ente è stato quello di ridurre il potere del Consiglio degli Ulema. Một trong những mục đích bí mật của hội đồng được cho là để giảm quyền lực của Hội đồng Ulema vốn đang gia tăng quyền lực. |
Invece, alla stessa età, il salario medio per l'Amministratore delegato di un ente medico di beneficenza da più di 5 milioni di dollari è pari a 232 000 dollari e per un'organizzazione contro la fame, 84 000 dollari. Trong khi đó, cùng một năm, lương trung bình của CEO của một tổ chức từ thiện y tế 5 triệu đô la ở Mỹ là 232.000 đô la, và với tổ chức đói nghèo, là 84.000 đô la. |
Geova ha di certo benedetto questo ente, benché i suoi direttori e funzionari siano stati in prevalenza appartenenti alle “altre pecore”. Đức Giê-hô-va rõ ràng ban phước cho hội đó, mặc dù phần lớn ban giám đốc và các viên chức thuộc nhóm “chiên khác”. |
Un ente per la conservazione del patrimonio storico (il National Trust of Queensland) desiderava tutelare questo edificio d’epoca. Cơ quan Quản trị Quốc gia của tiểu bang Queensland (The National Trust of Queensland) tỏ ra rất chú ý đến tòa nhà lịch sử này. |
“La nostra azienda fornisce servizi a un ente locale. “Công ty chúng tôi cung cấp các dịch vụ cho một cơ quan nhà nước địa phương. |
Sviluppato dall'ente International Organization for Standardization (ISO) come Draft International Standard 27729, la norma standard è stata pubblicata il 15 maggio 2012. Nó được phát triển dưới sự bảo trợ của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) với mã số Draft International Standard 27729; tiêu chuẩn hợp lệ đã được công bố vào ngày 15 tháng 3 năm 2012. |
Facciamo un esempio: Supponiamo che un governo decida di istituire un ente speciale. Để minh họa: Giả sử, chính phủ nọ quyết định thành lập một cơ quan. |
Credo che il movente del profitto sia molto forte, qualche volta più forte dell'ente di beneficenza più impegnato o del governo. Tôi nghĩ động lực vì lợi nhuận là vô cùng mạnh mẽ đôi khi còn mạnh hơn chính phủ hay quỹ từ thiện nào |
Benché la chioccia venga spesso descritta come un animale schivo, in una pubblicazione di un ente per la protezione degli animali si legge che “la chioccia è pronta a lottare fino alla morte per proteggere i pulcini”. Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”. |
Un ente benefico? ở đây làm gì hả? |
E l'attuale stato dell'arte nella previsione delle epidemie -- se lavorate per la CDC o un altro ente nazionale -- consiste nel sedersi al centro e raccogliere dati dai medici e dai laboratori sul campo che riportano la prevalenza o l'incidenza di determinate condizioni. Và kỹ thuật tiên tiến nhất trong dự đoán đại dịch -- nếu bạn thuộc CDC hay tổ chức quốc gia nào đó -- là ngồi tại chỗ và thu thập dữ liệu từ các bác sĩ và phòng thí nghiệm trong lĩnh vực mà báo cáo về sự lan tràn hoặc bùng phát những ca đặc biệt nào đó. |
Nel 1962, ha contribuito a fondare la Lega musulmana mondiale, un ente di beneficenza di livello mondiale a cui la famiglia reale saudita ha donato più di un miliardo di dollari. Năm 1962, Faisal giúp thành lập Liên đoàn Thế giới Hồi giáo, tổ chức từ thiện toàn cầu này được tường thuật là kể từ đó nhận được quyên góp hơn một tỷ đô la từ hoàng gia Ả Rập Xê Út. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.