entrada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entrada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lối vào, mục từ, mục, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrada

lối vào

noun

Tenemos que llevar a todos a la otra entrada.
Chúng ta phải đưa tất cả mọi người đến một lối vào khác.

mục từ

noun

Esto es plano. Miren cuántos enlaces hay en la entrada: ¡dos!
Nó phẳng. Hãy xem có bao nhiêu liên kết trong mục từ cụ thể này: hai!

mục, nhập

noun

Xem thêm ví dụ

”El lunes 17 de septiembre sacamos los cuerpos de algunos bomberos que habían entrado en el edificio a toda prisa el martes anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Se prohíbe la entrada sin el permiso y la presencia física tanto mía como del Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
En la entrada de toda puerta, está la oportunidad de elegir otra senda.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Entrada principal del templo.
Lối đi chính trong chùa.
“Por lo tanto, hermanos, [...] tenemos denuedo respecto al camino de entrada al lugar santo por la sangre de Jesús.” (Hebreos 10:19.)
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
Miren, mi agente me regaló seis entradas para una buena obra.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái tới 1 vở kịch hay lắm.
En la parte izquierda tenemos una entrada [ 1, 1 ] y la salida es un 0, va para abajo.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
$ 5 de entrada. Lo mismo de apuesta mínima.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
Como el espacio es limitado, solo se admitirá a los que tengan entrada.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
Puedes etiquetar tus entradas para organizarlas.
Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình.
La chica ha entrado en razón.
Con nhỏ đó đạt tới cảm giác rồi.
Este error es muy dependiente del programa KDE. La información adicional debería darle más datos de los que están disponibles para la arquitectura de entrada/salida de KDE
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
Trabaja en la entrada, ¿come almas por diversión?
Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui?
El primer lugar donde Ud. esperaría ver una enorme presión evolutiva hoy, tanto debido a la entrada de información, que se está volviendo masiva, como a la plasticidad del órgano, es el cerebro.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Puedes añadir fotos, otras imágenes y vídeos a cualquier entrada de blog que crees.
Bạn có thể thêm ảnh chụp, hình ảnh khác cũng như video vào bất kỳ bài đăng trên blog nào mà bạn tạo.
2 Acurrucado a la entrada de una cueva del monte Horeb, presenció una serie de sucesos espectaculares.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
En la bandeja de entrada puedes ver cuántas conversaciones tienes, pero no el número de mensajes.
Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư.
La duración de la masacre no está claramente definida, aunque la violencia se prolongó hasta bien entradas las seis semanas llegando a principios de febrero de 1938.
Thời gian kéo dài của cuộc thảm sát thì không rõ lắm mặc dù sự tàn sát này đã kéo dài suốt đến 6 tuần sau đến đầu tháng 2 năm 1938.
¿Cómo has entrado aquí?
Sao bác lại ở đây?
lnvestiguen las entradas
Kiểm tra mọi ngóc ngách mà các anh có thể
Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
Una vez más, sin música de entrada.
Một lần nữa, không tiếng nhạc mở đường.
Así, por ejemplo, x ( 1 ) se refiere a la entrada de valor para el primer ejemplo de formación tan es 2104.
Vì vậy, ví dụ, x 1 đề cập đến các giá trị đầu vào cho một ví dụ giai đoạn đầu tiên do đó là 3104 [ unintelligible ] x trong lần đầu tiên hàng.
Solo han entrado dos señores...
Ồ, thật ra là có hai quý ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới entrada

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.