presentación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presentación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presentación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chiếu slide. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presentación

Chiếu slide

Xem thêm ví dụ

En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
▪ Preparen juntos una breve presentación que incluya la lectura de un texto bíblico y de un párrafo de una publicación.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Presente brevemente algunos detalles de las publicaciones que se ofrecerán en julio, y luego incluya una o dos presentaciones.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
En la página 4 hallaremos una presentación que puede adaptarse a las personas del territorio.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Que uno o dos jóvenes hagan una presentación sencilla de cómo ofrecer las revistas de casa en casa.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Aunque a la hora de prepararse es bueno repasar mentalmente las presentaciones, a muchos hermanos les resulta más útil ensayarlas en voz alta.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Durante el transcurso del año, tomen nota de los discursos y de las experiencias personales de los niños para su posible uso en la presentación.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Al final de la segunda presentación, al grupo se les unió en el escenario Marty Balin, que cantó el tema "Volunteers" y la última canción,"You Wear Your Dresses Too Short."
Cuối show diễn thứ 2, cả ban nhạc đứng trên sân khấu dưới sự chỉ huy của Marty Balin, cùng hát “Volunteers” và ca khúc cuối cùng “You Wear Your Dresses Too Short”.
Dos publicadores capacitados hablan de cómo prepararse para la predicación siguiendo los pasos que se exponen en el párrafo 3 del artículo, y luego demuestran una presentación.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Encontrará ideas para las presentaciones en las páginas 9-15 del libro Razonamiento.
Cuốn Dùng Kinh-thánh để lý luận (Anh ngữ), trang 9-15 cho ý kiến về cách mời nhận sách.
La presentación del plan de salvación, narrada por el élder Richard L.
Cuốn phim đó mô tả kế hoạch cứu rỗi, do Anh Cả Richard L.
Preparando los datos para la presentación de %# imágenes. Por favor, espere
Đang chuẩn bị chiếu ảnh từ % # ảnh. Hãy đời
Lo importante es la presentación.
Đó là tất cả về bài báo cáo.
Incluso hicieron algunas presentaciones típicas en español y en chino.
Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa.
La presentación debe basarse en la sección “Ideas para conversar”.
Nên dùng gợi ý cho cuộc trò chuyện trong Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức để làm nền tảng thảo luận.
Además, en caso de que alguien esté muy ocupado, puede abreviar la presentación mostrándole a la persona una de las preguntas de la última página y diciéndole: “Si le interesa la respuesta, le dejo las revistas y hablamos con calma cuando tenga más tiempo”.
Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”.
Que se demuestren las presentaciones recomendadas para la visita inicial y la revisita.
Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại.
El encargado concluye animando a todos a analizar y ensayar las presentaciones.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
Cuando los invita un hospital, los Comités de Enlace con los Hospitales también realizan presentaciones ante el personal médico.
Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện.
Presentación del programa
Giới Thiệu Chương Trình
Mediante ensayar su presentación se sentirá más confiado y reflejará convicción personal al hablar con las personas del territorio.
Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực.
No es necesario que prescinda de una presentación que le esté dando buenos resultados.
Không cần phải ngưng dùng một lời trình bày đang hữu hiệu.
A menudo teníamos que actuar con rapidez para burlar la oposición del clero, que trataba de impedir las presentaciones en su localidad.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
Dick recibe gente especial y los hace administradores de algo... para que tengan una tarjeta de presentación y se sientan importantes.
Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.