epithelium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epithelium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epithelium trong Tiếng Anh.

Từ epithelium trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu mô, Biểu mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epithelium

biểu mô

noun (membranous tissue)

The pathology from the rectal bleed showed traces of nasal epithelium.
Máu ở trực tràng cho thấy dấu vết của biểu mô ở mũi.

Biểu mô

noun (type of animal tissue)

The pathology from the rectal bleed showed traces of nasal epithelium.
Máu ở trực tràng cho thấy dấu vết của biểu mô ở mũi.

Xem thêm ví dụ

His kidneys are shutting down due to the direct toxicity to the proximal tubule epithelium.
Thận của cậu ấy đang hỏng dần do độc tính đã tác động trực tiếp tới các biểu tế bào.
If the olfactory epithelium gets swollen or infected, it can hamper your sense of smell, something you might have experienced when you were sick.
Nếu biểu mô khứu giác bị sưng tấy hoặc nhiễm trùng, nó có thể cản trở cảm giác về mùi, thứ mà bạn có thể đã trải qua khi bị ốm.
Those scents hit your olfactory epithelium and tell your brain a lot about what you're eating.
Những mùi hương này va chạm với biểu mô khứu giác và cho bộ não biết rất nhiều thứ về những gì bạn đang ăn.
A dog's olfactory epithelium is 20 times bigger than your puny human one.
Biểu mô khứu giác của một con chó lớn hơn 20 lần so với ở người.
Ingested cholesterol is not broken down by the lipases and stays intact until it enters the epithelium cells of small intestine.
Cholesterol thì không bị phá vỡ bởi lipase và vẫn còn nguyên vẹn cho đến khi nó đi vào các tế bào biểu mô của ruột non.
The five B subunits form a five-membered ring that binds to GM1 gangliosides on the surface of the intestinal epithelium cells.
Năm tiểu đơn vị B tạo thành một vòng có 5 thành phần liên kết với các ganglioside GM1 trên bề mặt của các tế bào biểu mô ruột.
Here is the selected valued list: Dai Duy Ban and A.Przelecka: (Announcement in Japan in English): The influence of starvation on Ribonucleic acid and Protein Synthesis in the Mid-gut Epithelium of Galleria mellonells larvac.
Dưới đây là một số công trình tuyển chọn và trích dẫn để đời của ông: Dai Duy Ban and A.Przelecka: (Công bố ở Ba Lan bằng tiếng Anh): The influence of starvation on Ribonucleic acid and Protein Synthesis in the Mid-gut Epithelium of Galleria mellonells larvac.
The olfactory epithelium has a layer of olfactory receptor cells, special neurons that sense smells, like the taste buds of your nose.
Biểu mô khứu giác có một lớp các tế bào thụ thể khứu giác, các tế bào thần kinh đặc biệt phát hiện ra mùi, giống như các nụ vị giác của mũi vậy.
But at the very back of your nose is a region called the olfactory epithelium, a little patch of skin that's key to everything you smell.
Nhưng ở phía sau của mũi có một khu vực được gọi là biểu mô khứu giác, một phần nhỏ của da là chìa khóa cho tất cả những thứ mà bạn ngửi thấy.
The stomach has the characteristic pattern of sigmodontines (unilocular-hemiglandular); it is not split in two chambers by an incisura angularis and the front part (antrum) is covered by a glandular epithelium.
Dạ dày có mô hình đặc trưng của loài sigmodontines (unilocular-hemiglandular); bụng không được chia làm hai buồng bởi khuyết góc dạ dày và phần trước (antrum) được bao phủ bởi biểu tuyền.
The pathology from the rectal bleed showed traces of nasal epithelium.
Máu ở trực tràng cho thấy dấu vết của biểu mô ở mũi.
As a side note, you can tell a lot about how good an animal's sense of smell is by the size of its olfactory epithelium.
Một lưu ý phụ là, bạn có thể thấy rằng khứu giác của động vật tốt như thế nào khi nhìn vào kích thước biểu mô khứu giác của nó.
When odor molecules hit the back of your nose, they get stuck in a layer of mucus covering the olfactory epithelium.
Khi các phân tử mùi đi vào phía sau mũi, chúng dính vào lớp chất nhầy được bao bọc bởi biểu mô khứu giác.
For example, our olfactory epithelium is pigmented, and scientists don't really know why.
Ví dụ, biểu mô khứu giác của chúng ta thì có sắc tố, và các nhà khoa học thực sự không biết lý do tại sao.
There is diffuse depigmentation of the retinal pigment epithelium with the greatest effect occurring at the macula.
Có sự phân tán lan tỏa của biểu mô sắc tố võng mạc với tác dụng lớn nhất xảy ra tại macula.
Neuroectoderm (or neural ectoderm or neural tube epithelium) is ectoderm which receives bone morphogenetic protein-inhibiting signals from proteins such as noggin, which leads to the development of the nervous system from this tissue.
Ngoại bì thần kinh (tiếng Anh: neuroectoderm hoặc biểu mô ống thần kinh) là một ngoại bì nhận protein hình thái xương - ức chế tín hiệu từ protein như noggin, dẫn đến sự phát triển của hệ thần kinh từ mô này.
" Threshold of Biologic Responses of the Small Airway Epithelium to Low Levels of Tobacco Smoke "
" Ngưỡng phản ứng sinh học của các biểu mô nhỏ trong đường hô hấp đối với mức thấp của khói thuốc lá "
It is made up of a lining of simple squamous epithelium, and covers heart chambers and valves.
Nó được tạo thành một lớp niêm mạc biểu mô vảy đơn giản, và bao gồm các buồng tim và van tim.
Some texts list four layers by counting the two sublayers of the mucosa (epithelium and lamina propria) separately.
Một số sách liệt kê bốn lớp bằng cách đếm riêng hai lớp con của niêm mạc (biểu mô và lamina propria) riêng biệt.
The rete ridges of the epithelium are well-formed and more of the nerves are close to the external surface of the skin than in normal-haired skin.
Các đường gân của biểu mô được hình thành rõ ràng và nhiều dây thần kinh ở gần bề mặt bên ngoài của da hơn ở da có lông bình thường.
Epithelium looks torn.
Biểu mô mắt hơi lạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epithelium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.