epsilon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epsilon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epsilon trong Tiếng Anh.

Từ epsilon trong Tiếng Anh có các nghĩa là epsilon, Epxilon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epsilon

epsilon

noun

The Epsilon 9 station, stored here with every detail.
Toàn bộ chi tiết trạm không gian Epsilon IX được lưu trữ tại đây.

Epxilon

noun

Xem thêm ví dụ

Epsilon here makes a delicious cherries jubilee.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
And in 1960, Frank Drake conducted the first SETI observation looking at two stars, Tau Ceti and Epsilon Eridani, for about 150 hours.
Năm 1960, Frank Drake đã tiến hành quan sát đầu tiên về SETI ở hai vì sao, Tau Ceti và Epsilon Eridani, trong vòng 150 giờ.
The subunits are designated alpha-COP, beta-COP, beta-prime-COP, gamma-COP, delta-COP, epsilon-COP, and zeta-COP.
Bao gồm những tiểu đơn vị alpha-COP, beta-COP, beta-prime-COP, gamma-COP, delta-COP, epsilon-COP và zeta-COP.
After returning from World War I, he graduated from Yale, where he was a member of Scroll and Key as well as Delta Kappa Epsilon.
Sau khi thế chiến thứ nhất kết thúc, ông trở lại học và tốt nghiệp ở đại học Yale, nơi ông là hội viên của Scroll and Key cũng như Delta Kappa Epsilon.
As one of the nearest Sun-like stars with a planet, Epsilon Eridani has been the target of several observations in the search for extraterrestrial intelligence.
Là một trong những ngôi sao giống Mặt trời gần nhất với một hành tinh, Epsilon Eridani đã là mục tiêu của một số quan sát trong việc tìm kiếm trí thông minh ngoài trái đất.
He was a member of the Delta Kappa Epsilon and Phi Beta Kappa fraternities while at college.
Ông là một thành viên của các hội huynh đệ Delta Kappa Epsilon và Phi Beta Kappa trong khi ở trường cao đẳngge..
Priority signal from Epsilon 9.
Có tín hiệu ưu tiên từ Epsilon IX.
The orbital structure could be maintained by a hypothetical second planet, which if confirmed would be Epsilon Eridani c.
Cơ cấu quỹ đạo có thể được duy trì bởi một hành tinh thứ hai giả thuyết, mà nếu được xác nhận sẽ là Epsilon Eridani c.
A form of the epsilon–delta definition of continuity was first given by Bernard Bolzano in 1817.
Dạng định nghĩa epsilon-delta được đề cập đầu tiên bởi Bernard Bolzano năm 1817.
For example, loss of proofreading due to mutations in the DNA polymerase epsilon gene results in a hyper-mutated genotype with >100 mutations per Mbase of DNA in human colorectal cancers.
Ví dụ, sự mất đi khả năng đọc sửa do các đột biến trong gen mã hóa DNA polymerase epsilon dẫn đến hệ quả là tạo ra một kiểu gen siêu đột biến với hơn 100 đột biến trên mỗi megabase (1.000.000 cặp base) của DNA trong tiến trình ung thư đại trực tràng ở người.
Epsilon Eridani hosts an extensive outer debris disk of remnant planetesimals left over from the system's formation.
Epsilon Eridani tổ chức một đĩa mảnh vỡ bên ngoài rộng lớn của vi thể hành tinh còn lại còn lại từ sự hình thành của hệ thống.
The Epsilon Eridani system also includes two belts of rocky asteroids: at about 3 AU and 20 AU from the star.
Hệ Epsilon Eridani cũng bao gồm hai vành đai tiểu hành tinh đá: khoảng 3 AU và 20 AU từ ngôi sao.
Epsilon Crucis – 5-pointed star, 1⁄10 of the way right and 1⁄24 down from the centre fly.
Epsilon Crucis – sao 5 cánh, nằm cách 1/10 về bên phải, cách 1/24 về phía dưới trung tâm nửa bay.
we'll do that in the tutorial on the epsilon- delta definition of limit
các bạn sẽ được nói kỹ hơn trong video hướng dẫn về định nghĩa epsilon- delta của giới hạn
In another presentation, I'll give you the more formal mathematical, you know, the delta- epsilon definition of a limit.
Trong bài trình bày khác, tôi sẽ cung cấp cho bạn nhiều công thức ( biểu thức ) toán học về giới hạn hơn ví dụ như delta- epsilon định nghĩa của một giới hạn.
In Semitic, the letter represented /h/ (and /e/ in foreign words); in Greek, hê became the letter epsilon, used to represent /e/.
Trong tiếng Xê-mit, chữ này đọc như /h/ (nhưng đọc là /e/ trong những từ có gốc từ tiếng khác); trong tiếng Hy Lạp, hê trở thành epsilon, đọc như /e/.
The epsilon-delta version of Weierstrass and Cauchy developed a rigorous formulation of the logic and calculus involved.
Cách giải thích epsilon-delta của Weierstrass và Cauchy đã trình bày một công thức nghiêm ngặt về logic và vi tích phân.
Epsilon, fifth letter of the Greek alphabet.
Epsilon, chữ cái thứ 5 trong bảng chữ cái Hi Lạp.
Yeah, we're going to this cocktail mixer at the Epsilon Sigma Kappa House.
Ừ, bọn mình đang tới chỗ pha rượu cocktail tại Khu nhà Epsilon Sigma Kappa.
A recent example of a tropical cyclone that maintained itself over cooler waters was Epsilon of the 2005 Atlantic hurricane season.
Một ví dụ gần đây về một cơn lốc xoáy nhiệt đới duy trì chính nó ở những vùng nước mát hơn là hurricane Epsilon của mùa bão nhiệt đới Đại Tây Dương năm 2005.
Epsilon was chosen for the new phase to correspond with the HCP form of cobalt.
Epsilon được chọn cho pha mới để tương ứng với dạng HCP của coban.
The full proof that the two problems were closely linked was accomplished in 1986 by Ken Ribet, building on a partial proof by Jean-Pierre Serre, who proved all but one part known as the "epsilon conjecture" (see: Ribet's Theorem and Frey curve).
Bằng chứng đầy đủ cho thấy hai vấn đề này có liên quan mật thiết với nhau, được xây dựng bởi Ken Ribet vào năm 1986 dựa trên cách chứng minh từng phần của Jean-Pierre Serre, người đã chứng minh được tất cả nhưng chỉ một phần được gọi là "dự đoán epsilon" (xem định lý của Ribet và đường Frey).
Based on her jugate coins which depict her alongside Antiochus XIII, Hoover suggested that Selene operated from Damascus; those coins used a broken-bar Alpha, cursive Epsilon and squared Sigma.
Dựa vào những đồng xu jugate của bà mà miêu tả bà bên cạnh Antiochos XIII, Hoover đề xuất rằng Selene đã hoạt động từ Damascus; những đồng xu này sử dụng một chữ Alpha đứt vạch, chữ Epsilon nghiêng và chữ Sigma hình vuông.
Epsilon Eridani appears in science fiction stories and has been suggested as a destination for interstellar travel.
Epsilon Eridani xuất hiện trong các câu chuyện khoa học viễn tưởng và đã được đề xuất như là một điểm đến cho du lịch giữa các vì sao.
Cram attended the Winwood High School in Long Island, N.Y. From 1938 to 1941, he attended Rollins College, in Winter Park, Florida on a national honorary scholarship, where he worked as an assistant in the chemistry department, and was active in theater, chapel choir, Lambda Chi Alpha, Phi Society, and Zeta Alpha Epsilon.
Từ năm 1938 tới 1941, ông học trường Rollins College ở Winter Park, Florida nhờ một học bổng danh dự quốc gia, nơi ông làm việc như nhân viên phụ tá trong phân khoa hóa học, và tham gia hoạt động kịch nghệ, ca đoàn nhà thờ, các hội sinh viên Lambda Chi Alpha, Phi Society, cùng Zeta Alpha Epsilon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epsilon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.