epoxy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epoxy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epoxy trong Tiếng Anh.

Từ epoxy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dán, ngón út, epoxit, ngón tay út, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epoxy

dán

ngón út

epoxit

ngón tay út

đập

Xem thêm ví dụ

The C18 family consists mainly of 18-hydroxy oleic acid, 9,10-epoxy-18-hydroxy stearic acid, and 9,10,18-trihydroxystearate.
Lượng cutin C18 chủ yếu được biểu diễn bằng 18-hydroxyoleate, 9,10-epoxy-18-hydroxystearate và 9,10,18-trihydroxystearate.
The YF-17 was primarily constructed of aluminum, in conventional semi-monocoque stressed-skin construction, though over 900 lb (408 kg) of its structure were graphite/epoxy composite.
YF-17 được chế tạo chủ yếu bằng nhôm, cấu trúc vỏ ứng suất nửa vỏ cứng liền truyền thống, tuy nhiên hơn 900 pound trong cấu trúc của nó là hỗn hợp than chì/epoxy.
Nick, I told you not to use epoxy.
Nick, tôi đã bảo anh dùng vòng oxy
The beams were damaged to the point where they required injections of epoxy in order to make them sturdy enough to support the building again.
Các thanh gỗ dán đã bị hư hại đến mức chúng cần tiêm epoxy để làm cho chúng đủ chắc chắn để tiếp tục hỗ trợ cho kết cấu tòa nhà.
This is twice the strength of the epoxy glues that have been used in recent years for spacecraft.
Chất keo này còn dính chặt gấp hai lần chất keo epoxy dùng trong kỹ nghệ chế tạo phi thuyền không gian trong những năm gần đây.
BPA is a starting material for the synthesis of plastics, primarily certain polycarbonates and epoxy resins, as well as some polysulfones and certain niche materials.
BPA là nguyên liệu ban đầu để tổng hợp chất dẻo, chủ yếu là một số polycarbonat và nhựa epoxy, cũng như một số polysulfone và các vật liệu thích hợp nhất định.
After a series of wing-fatigue problems, about 85% of the fleet was fitted with new graphite/epoxy/titanium/aluminum composite wings.
Sau một loạt các vấn đề về giảm sức chịu đựng kim loại trên cánh, khoảng 85% chiếc trong đội máy bay được trang bị kiểu cánh composite mới bằng vật liệu graphite/epoxy/titanium/aluminum.
Here's another kind of prefiguring of epoxy because we've got glutenin and gliadin, neither of which are strong enough to make a good bread.
Đây là 1 tiền dạng khác của epoxy vì chúng ta có glutenin và gliadin 2 chất này đều đủ mạnh để làm 1 cái bánh ngon.
Cast Urethanes: By reinforcing urethanes with composites and epoxies, the company manufactures urethane prototypes, models, and industrial strength end-use products.
Urethane đúc: Bằng cách tăng cường urethane với vật liệu tổng hợp và epoxy, công ty sản xuất nguyên mẫu urethane, mô hình, và sản phẩm tiêu dùng cuối có độ bền công nghiệp.
Resins containing acrylate, epoxy, and urethane are typically used.
Các loại nhựa có chứa acrylate, epoxy và urethane thường được sử dụng.
This technique although originally developed with epoxy resin bonding system was later adapted to use inorganic bonding agents.
Kỹ thuật này mặc dù ban đầu được phát triển với hệ thống liên kết nhựa epoxy sau đó được điều chỉnh để sử dụng các chất kết dính vô cơ.
The resulting plaster parts typically lack "green strength" and require infiltration by melted wax, cyanoacrylate glue, epoxy, etc. before regular handling.
Các bộ phận thạch cao kết quả thường thiếu "độ bền tươi" và cần phải thấm bằng sáp nóng chảy, keo cyanoacrylate, epoxy, vv trước khi xử lý thông thường.
Epoxy and polyester resin are the most common types.
Epoxy và nhựa polyester là những loại phổ biến nhất.
Type 7 is the catch-all "other" class, and some type 7 plastics, such as polycarbonate (sometimes identified with the letters "PC" near the recycling symbol) and epoxy resins, are made from bisphenol A monomer.
Loại 7 là loại "bắt" khác, và một số loại nhựa loại 7, chẳng hạn như polycacbonat (đôi khi được xác định bằng chữ "PC" gần biểu tượng tái chế) và nhựa epoxy, được làm từ bisphenol A monome.
And you can see just what a shoestring operation this really was, because we cast these 16 blue LEDs in epoxy and you can see in the epoxy mold that we used, the word Ziploc is still visible.
Và bạn có thể thấy một hoạt động này như thế nào, vì chúng tôi ghép 16 đèn LED vào một khung và bạn có thể thấy khung mà chúng tôi dùng, từ Ziploc vẫn xuất hiện.
This early work underpinned the development of epoxy resins, which in turn motivated production of BPA.
Công việc ban đầu này đã củng cố sự phát triển của nhựa epoxy, từ đó thúc đẩy sản xuất BPA.
In 2003, U.S. consumption was 856,000 tons, 72% of which used to make polycarbonate plastic and 21% going into epoxy resins.
Năm 2003, mức tiêu thụ của Mỹ là 856.000 tấn, 72% trong số đó được sử dụng để sản xuất nhựa polycarbonate và 21% là nhựa epoxy.
Eucalyptol is also known by a variety of synonyms: 1,8-cineol, 1,8-cineole, cajeputol, 1,8-epoxy-p-menthane, 1,8-oxido-p-menthane, eucalyptol, eucalyptole, 1,3,3-trimethyl-2-oxabicyclooctane, cineol, and cineole.
Eucalyptol còn được biết đến dưới các tên gọi như 1,8-cineol, 1,8-cineole, limonen oxit, cajeputol, 1,8-epoxy-p-menthan, 1,8-oxido-p-menthan, eucalyptole, 1,3,3-trimethyl-2-oxabicyclooctan, cineol, cineole.
That's the epoxy.
Đó là epoxy.
So what we did is we painted over the street, put down epoxy gravel, and connected the triangle to the storefronts on Grand Avenue, created a great new public space, and it's been great for businesses along Grand Avenue.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epoxy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.