epithet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epithet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epithet trong Tiếng Anh.
Từ epithet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên gọi có ý nghĩa, tính ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epithet
tên gọi có ý nghĩanoun |
tính ngữnoun |
Xem thêm ví dụ
Since foetens was just a specific epithet incorrectly used throughout the literature the new name for the species as of June 2014 is Megaponera analis. Vì foetens là tên loài dùng thiếu chính xác trong giấy tờ nghiên cứu, tên loài đặt lại năm 2014 là Megaponera analis. |
During the course of his tour at the Academy, this epithet softened to "Black Jack," although, according to Vandiver, "the intent remained hostile." Trong suốt quá trình giảng dạy tại Học viện, biệt danh này dịu lại thành "Black Jack", mặc dù, theo Vandiver, "ý định vẫn còn thù địch." |
As suggested by its specific epithet, it is known from Trinidad. As suggested by its specific epithet, nó được tìm thấy ở Trinidad. |
The kings share the same epithet and use the common reverse of fighting Pallas Athene, and it seems plausible that they were closely related, but relationships between the last Indo-Greek kings remain uncertain since the only sources of information are their remaining coins. Các vị vua đã cùng chia sẻ một tước hiệu và cùng sử dụng hình tượng chiến đấu của nữ thần Pallas Athena trên đồng tiền của họ, và dường như họ đã có mối quan hệ gần gũi, nhưng mối quan hệ giữa những vị vua Ấn Độ-Hy Lạp cuối cùng hiện vẫn không chắc chắn do nguồn thông tin duy nhất đó là các đồng tiền xu còn lại của họ. |
Now by taking the biblical epithet "abomination" and attaching it to the ultimate image of innocence, a baby, this joke short circuits the emotional wiring behind the debate and it leaves the audience with the opportunity, through their laughter, to question its validity. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
Other early epithets for Titan include "Saturn's ordinary satellite". Các tên gọi ban đầu khác của Titan gồm "Vệ tinh bình thường của Sao Thổ". |
In fact, none of these (and other) additional epithets and titles had ever been completely discarded. Trong thực tế, chưa từ nào trong số này (và thêm epithets và các chức danh khác) hoàn toàn bị loại bỏ. |
The spelling with the epithet "sandwichensis" is a misspelling. Cách viết "sandwichensis" là sai chính tả. |
Were you fooled by the epithets of "nasty" or "less than"? Bạn có bị lừa bởi những tính ngữ như ''thô bỉ'' hay ''ít hơn''? |
According to Colorado congresswoman Patricia Schroeder, who coined the phrase, and reporter Howard Kurtz, the epithet referred to Reagan's ability to "do almost anything wrong and not get blamed for it." Theo nữ nghị sĩ Patricia Schroeder (người đặt ra thuật từ trên) và phóng viên Howard Kurtz, tính ngữ đó ám chỉ đến khả năng của Reagan "làm hầu như bất cứ điều gì sai trái và rồi không bị đổ lỗi vì điều sai trái đó". |
One of Aphrodite's most common literary epithets is Philommeidḗs (φιλομμειδής), which means "smile-loving", but is sometimes mistranslated as "laughter-loving". Một trong những tên gọi văn học phổ biến nhất của Aphrodite là Philommeidḗs (φιλομμειδής), có nghĩa là "tình yêu mỉm cười", nhưng đôi khi bị dịch sai thành "tình yêu tiếng cười". |
Strato II "Soter" (Ancient Greek: Στράτων B ́ ὁ Σωτήρ, Strátōn B ́ ho Sotḗr; epithet means "the Saviour") was an Indo-Greek king. Strato II "Soter" (tiếng Hy Lạp cổ: Στράτων B ́ ὁ Σωτήρ, Strátōn B ́ ho Sotḗr; có nghĩa là "Người Bảo Trợ") là một vị vua Ấn-Hy Lạp. |
The name of Shikishima (i.e. Shiki District) came to be used in Japanese poetry as an epithet for the province of Yamato (i.e. the ancient predecessor of Nara Prefecture), and was metonymically extended to refer to the entire island of Yamato (i.e. Honshū) and, eventually, to the entire territory of Japan. Tên của Shikishima (tức là quận Shiki) đã được sử dụng trong thơ ca Nhật Bản như là một tên gọi cho tỉnh Yamato (tức là tiền thân cổ đại của Nara), và được mở rộng hoán dụ để chỉ toàn bộ hòn đảo Yamato (tức là Honshū) và cuối cùng, để chỉ toàn bộ lãnh thổ Nhật Bản. |
This hypothesis is possibly vindicated by the divine determinative (Gardiner sign G7) attached to the epithet "Khered" on the Turin canon. Giả thuyết này có thể được chứng minh bởi từ hạn định thiêng liêng (biểu tượng G7 Gardiner) gắn với biệt hiệu "Khered" trên cuộn giấy cói Turin. |
The name is often preceded by the epithet Great, Dead, or Dread. Tên này thường được đặt trước bởi tính ngữ (epithet) Great (vĩ đại), Dead (cái chết), hoặc Dread (sự kinh hãi). |
Industrial action at the shipyards gave rise to the "Red Clydeside" epithet. Hành động công nghiệp tại các nhà máy đóng tàu đã làm nổi bật cụm từ " Red Clydeside ". |
(Under the rules of the International Code of Nomenclature for algae, fungi, and plants, Richard should have used the name A. chinensis rather than A. indicus, as he should not have changed the specific epithet.) (Theo các quy tắc của ICN thì đúng ra Richard nên sử dụng tên gọi A. chinensis thay vì A. indicus, do ông không nên thay đổi phần tên định danh loài.) |
The German racial epithet Kanake — which is now applied to all non-whites, even southern Europeans in some cases, and especially to Turkish immigrants — also derives from the same source, and was originally applied to people from German colonial possessions in Oceania. Tính ngữ chủng tộc tiếng Đức Kanake — nay được gắn cho toàn bộ người không phải da trắng, thậm chí là cả người Nam Âu trong một số trường hợp, và đặc biệt là cho người nhập cư Thổ Nhĩ Kỳ — cũng có chung nguồn gốc, và ban đầu được gắn ghép cho người đến từ các thuộc địa của Đức tại châu Đại Dương. |
Archebius uses a very similar reverse and combines the epithets of Heliocles II and Antialcidas; in addition, their coin portraits are similar, with hooked noses and fierce expressions. Archebios cũng đã sử dụng một hình ảnh rất tương tự trên mặt sau tiền xu của ông ta và kết hợp tước hiệu của Heliocles II và Antialcidas; Ngoài ra, chân dung của họ trên đồng xu cũng tương tự nhau. |
Appian wrote an anecdote concerning the epithet of Antiochus X, "Eusebes" ("the pious"): the Syrians gave it to him to mock his show of loyalty to his father by bedding his widow. Appian đã viết một giai thoại liên quan tới biệt hiệu của Antiochos X, "Eusebes" ("người hiếu thảo"): người Syria đặt cho ông ta biệt hiệu này để chế giễu sự giả đò trung kiên của ông ta với cha mình bằng việc quan hệ với vợ cũ của cha. |
Michael Janda etymologizes Aphrodite's name as an epithet of Eos meaning "she who rises from the foam " and points to Hesiod's Theogony account of Aphrodite's birth as an archaic reflex of Indo-European myth. Michael Janda mô tả tên của Aphrodite như một tên gọi của Eos có nghĩa là "cô ấy trỗi dậy từ bọt " và chỉ ra rằng trong tác phẩm Theogony của Hesiod có đề cập sự ra đời của Aphrodite như một bằng chứng cổ xưa của thần thoại Ấn-Âu. |
But Cicero, who left one of the brothers unnamed, is clear that only one of them was named Antiochus; for Ehling's proposal to be valid, Antiochus Philometor should be the Antiochus mentioned by Cicero, then he died and his brother, who had a different name, assumed the dynastic name Antiochus with the epithet Philadelphos, but this scenario is complicated and remains a mere hypothesis. Nhưng Cicero, vốn chỉ ghi lại tên của một người, nói rằng chỉ một người trong số họ có tên là Antiochos; Để đề xuất của Ehling là hợp lý, thì Antiochos Philometor phải là Antiochos được Cicero đề cập tới, vậy thì ông ta đã qua đời và người em của ông, vốn có một cái tên khác, đã sử dụng tên gọi triều đại Antiochos cùng với biệt danh Philadelphos, nhưng viễn cảnh này lại phức tạp và vẫn chỉ là một giả thuyết. |
Monica Cyrino notes that the epithet may relate to the fact that, in many artistic depictions of Aphrodite, she is shown smiling. Monica Cyrino lưu ý rằng tên gọi có thể liên quan đến thực tế rằng, trong nhiều miêu tả nghệ thuật về Aphrodite, cô được thể hiện với nụ cười trên mặt. |
The specific epithet of the type species honours American palaeontologist Richard H. Tedford (1929–2011) of the American Museum of Natural History, who led the 1971 expedition to Lake Pinpa during which much of the descriptive material was collected. Biểu tượng cụ thể của loại loài này đã vinh danh nhà cổ sinh vật học người Mỹ Richard H. Telford (1929–2011) của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ, người đã dẫn đầu đoàn thám hiểm năm 1971 tới Hồ Pinpa trong đó phần lớn tài liệu mô tả được thu thập. |
It was first described by Robert Kühner in 1930, and the specific epithet honors the Swiss mycologist Victor Fayod. Nó được miêu tả bởi Robert Kühner năm 1930, and the specific epithet honors the Swiss nhà nấm học Victor Fayod. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epithet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epithet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.