equanimity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equanimity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equanimity trong Tiếng Anh.

Từ equanimity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thanh thản, sự thư thái, tính bình thản, tính trần tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equanimity

sự thanh thản

noun

sự thư thái

noun

tính bình thản

noun

tính trần tĩnh

noun

Xem thêm ví dụ

Even so, despite the bitter persecution they endured, adds the author, the Witnesses showed “dependability and equanimity [calmness under stress]” as well as “integrity and solidarity.”
Tác giả ấy nói thêm rằng dù bị bắt bớ một cách tàn bạo nhưng các Nhân Chứng cho thấy “sự đáng tin cậy và bình thản [tức điềm tĩnh trong tình thế căng thẳng]” cũng như “lòng trung kiên và tinh thần đoàn kết”.
Leopold had initially looked on the Revolution with equanimity, but became more and more disturbed as the Revolution became more radical, although he still hoped to avoid war.
Lúc đầu, Leopold quan sát cuộc cách mạng cách bình thản, nhưng dần dà ông càng lo ngại hơn khi tình hình diễn biến theo chiều hướng cực đoan mặc dù vẫn nuôi hi vọng sẽ tránh được chiến tranh.
On waking the next day beside her, the tourist realises, with equanimity, that his tour bus has left without him and he has lost his ticket.
Thức dậy vào ngày hôm sau bên cạnh cô ta, người du khách nhận ra, trong sự thanh thản, là chiếc xe buýt du lịch của ông đã đi mất để ông lại và ông mất cả vé xe của mình.
The Greek biographer Diogenes Laërtius explained that Pyrrho's equanimity and detachment from the world were acquired in India.
Người viết tiểu sử người Hy Lạp là Diogenes Laërtius giải thích rằng sự bình đẳng và sự từ bỏ thế giới trong học thuyết Pyrrho đã có được ở Ấn Độ.
And what of the virtues, such as hope and faith, courage and forgiveness, certainty and equanimity?
Phải xếp vào đâu những đức tính như hy vọng và lòng tin, can đảm và độ lượng, đức tin và bình thản?
I will maintain my equanimity on the job and know that I am doing my best despite the attitude of my boss.
Tôi vẫn sẽ thanh thản trong công việc và biết rằng mình đang làm hết sức, bất chấp thái độ của sếp.
Think you, Lord, that I can look upon such scenes with equanimity?
Người nghĩ xem liệu con có thể bình thản nổi để hình dung những cảnh đó?
" Equanimity. "
" Equanimity.
And I'm not saying that I'm able to face life with greater equanimity because I've flown to the Moon, but I try to.
Tôi không nói tôi có thể đối diện cuộc sống với sự bình thản hơn bởi vì tôi đã từng bay lên mặt Trăng, nhưng tôi đang cố gắng.
And that is the mental quality of equanimity.
Và đó cũng là khả năng bình thản về mặt tinh thần.
And it's an industry which has bucked the current recession with equanimity.
Và đó là ngành công nghiệp đã vượt qua cuộc suy thoái hiện nay một cách bình thản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equanimity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.