eppure trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eppure trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eppure trong Tiếng Ý.
Từ eppure trong Tiếng Ý có các nghĩa là mà, nhưng, tuy nhiên, tuy thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eppure
màconjunction Non c'è alcun collegamento tra lui ed Escobar, eppure diventa il suo autista? Cũng không có móc nối gì giữa hắn và Escobar, vậy mà lại thành tài xế riêng. |
nhưngconjunction Eppure, è sempre vero anche il contrario. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
tuy nhiênadverb Le parole del Salvatore sono semplici, eppure il loro significato è profondo. Những lời của Đấng Cứu Rỗi rất giản dị—tuy nhiên ý nghĩa của những lời này đều rất uyên thâm và vô cùng quan trọng. |
tuy thếadverb Eppure sembra abbastanza disposto a prendere i suoi soldi? Và tuy thế cậu vẫn muốn nhận tiền của ông ấy? |
Xem thêm ví dụ
Eppure, dobbiamo darci da fare per difendere la razza umana e tutto ciò che è buono e giusto nel nostro mondo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Eppure le ansietà della vita e l’allettamento delle comodità materiali possono esercitare molta influenza su di noi. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Geova è tanto grande e potente, eppure ascolta le nostre preghiere! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
Eppure nella mia mente vennero chiaramente le parole «Fai riferimento a New Era». Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
(Deuteronomio 30:19; 2 Corinti 3:17) La Parola di Dio consiglia: “Siate come persone libere, eppure mantenendo la vostra libertà non come un manto per la malizia, ma come schiavi di Dio”. Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Ci potrebbero essere alcuni di voi che pensano tra sé e sé: “Beh, non sto rispettando tutti i comandamenti e non sto facendo tutto quello che dovrei, eppure la mia vita sta procedendo benissimo. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
Eppure, riescono sempre ad ottenere il risultato che volevano. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
Eppure il calore e la luce che riceviamo sono un dono gratuito di Dio. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
Eppure non conosco né lei, né la sua organizzazione. E io conosco tutti. Tôi ngoại trừ khả năng chưa biết về ông hay tổ chức của ông, nhưng tôi biết mọi người ở đây. |
Al contrario, “ci raccomandiamo come ministri di Dio . . . mediante gloria e disonore, mediante cattiva fama e buona fama; come ingannatori [a detta degli oppositori] eppure [in realtà] veraci”. — 2 Corinti 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Eppure, gli uomini non credono davvero che verranno scoperti. Tuy nhiên, đàn ông không thực sự nghĩ họ sẽ bị bắt quả tang. |
Eppure non si lasciarono sopraffare dallo scoraggiamento. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
Ed eppure siete legata a lui. Và em chưa ràng buộc với ông ấy. |
(Numeri 12:3) Eppure sembra che Cora fosse invidioso di Mosè e Aaronne e mal sopportasse la loro preminenza, cosa che lo portò a dire, ingiustamente, che si erano innalzati al di sopra della congregazione in modo arbitrario ed egoistico. — Salmo 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Eppure nemmeno uno di essi cadrà a terra senza che il Padre vostro lo sappia. Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất. |
Eppure Davide commise degli errori, prendendosi molte mogli e facendo un censimento del popolo. — Deuteronomio 17:14-20; 1 Cronache 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Purtroppo molti ottengono la ricchezza desiderata, eppure si sentono vuoti e insoddisfatti. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
(Efesini 3:14, 15; 2 Timoteo 3:16) Servendoci dei princìpi contenuti in questa guida antica eppure molto attuale, stabiliamo: (1) Come si fa a sapere se si è pronti per il matrimonio? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
Alcune decisioni sembrano banali eppure possono avere gravi conseguenze. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Gesù era superiore a chiunque altro sulla terra per intelletto, per capacità di giudicare e anche per l’autorità datagli da Dio; eppure rifiutò di occuparsi della faccenda, poiché non gli era stata concessa l’autorità specifica per farlo. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
34 Davide infatti non ascese al cielo; eppure lui stesso dice: ‘Geova* ha detto al mio Signore: “Siedi alla mia destra 35 finché non avrò fatto dei tuoi nemici uno sgabello per i tuoi piedi”’. 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
Nelle famiglie sane un comune accorgimento è che “nessuno va a letto arrabbiato con qualcun altro”, osservò l’autrice dell’indagine.6 Già più di 1.900 anni fa la Bibbia consigliava: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Eppure disse, con meraviglia ed esasperazione: “In questa Chiesa fanno quella che chiamano ‘genealogia’: cercano i nomi di persone che sono morte e provano a individuare i loro antenati. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Eppure è utile sentire come altri hanno risolto problemi che somigliano ai vostri. Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta. |
Eppure Dio gli aveva mandato il messaggio che i Santi degli Ultimi Giorni, secondo l’alleanza di confidare in Dio e nei Suoi servi autorizzati, sarebbero diventati una luce per il suo popolo. Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eppure trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới eppure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.