épuré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épuré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épuré trong Tiếng pháp.

Từ épuré trong Tiếng pháp có các nghĩa là đã làm sạch, đã lọc trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épuré

đã làm sạch

verb

đã lọc trong

verb

Xem thêm ví dụ

Enfin, un site Web épuré et bien organisé contribue à améliorer l'expérience utilisateur et permet aux clients d'effectuer des achats ou de vous contacter plus facilement.
Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn.
Pendant plus de douze années de son service en tant qu’Autorité générale, Bruce a eu recours à la dialyse pour épurer son sang.
Trong hơn 12 năm phục vụ với tư cách là Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Bruce đã phải lọc máu để làm sạch máu của anh.
Montez- y, fermez l" écoutille, ouvrez un peu l'oxygène, allumez cet épurateur, qui élimine le CO2 dans l'air qu'on respire, et puis on vous balance par- dessus bord.
Bạn leo vào, đóng cửa khoang lại, bơm chút oxy bật cái máy lọc này lên, cái máy giúp loại bỏ CO2 trong không khí bạn thở, và họ sẽ đưa bạn xuống.
Et il devra s’asseoir comme affineur et purificateur de l’argent, et il devra purifier les fils de Lévi [le groupe sacerdotal oint]; et il devra les épurer comme l’or et comme l’argent, et, à coup sûr, ils deviendront pour Jéhovah des personnes qui présentent une offrande en justice.”
Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi [nhóm thầy tế lễ được xức dầu], làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”.
(1 Pierre 4:17.) Malachie 3:3 avait annoncé: “Il [Jéhovah] devra s’asseoir comme affineur et purificateur de l’argent, et il devra purifier les fils de Lévi; et il devra les épurer comme l’or et comme l’argent.”
Ma-la-chi 3:3 tiên tri: “Ngài [Đức Giê-hô-va] sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc”.
Et il devra s’asseoir comme celui qui affine et purifie l’argent, et il devra purifier les fils de Lévi ; et il devra les épurer comme l’or et comme l’argent, et vraiment ils deviendront pour Jéhovah ceux qui présentent une offrande avec justice. ”
Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”.
Surveillez l'epurateur d'air.
Hắn là một tay lặn giỏi.
9 Un psalmiste a comparé “ les paroles de Jéhovah ” à “ de l’argent affiné dans un four de fusion en terre, et sept fois épuré ”.
9 Người viết Thi-thiên ví “lời Đức Giê-hô-va” như “bạc đã thét trong nồi dót bằng gốm, luyện đến bảy lần”.
Les “ paroles ” de Dieu sont comme de l’argent qui a été “ sept fois épuré ”, donc parfaitement affiné (Psaume 12:6 ; Proverbes 30:5, 6).
(Sáng-thế Ký 1:3–2:3) “Các lời” của Đức Chúa Trời như bạc được “luyện đến bảy lần”, và do đó đã được tinh luyện hoàn toàn.
Pendant plus de douze années de son service en tant qu’Autorité générale, Bruce a eu recours à la dialyse pour lui épurer le sang.
Trong hơn 12 năm phục vụ với tư cách là Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Bruce đã phải lọc máu để làm sạch máu của anh.
Parce que ce jeune homme l’a impressionné par le courage avec lequel il a pris la parole et dit aux membres de son équipe d’épurer leur langage.
Bởi vì người thiếu niên này đã gây ấn tượng cho ông ta với lòng can đảm của mình trong việc nói cho những người bạn đồng đội của mình phải có lời lẽ trong sạch.
L’envisager est- il seulement raisonnable ? Imaginez que vous trouviez un livre de un million de pages. Il s’agit d’un manuel hautement technique, rédigé à l’aide d’un code aussi épuré qu’efficace.
Nếu bạn tình cờ thấy một sách kỹ thuật dày hàng triệu trang được trình bày thứ tự và đẹp mắt, liệu bạn có cho rằng sách ấy tự nhiên mà có không?
Notre guide attire notre attention sur de gros tuyaux calorifugés qui transportent la vapeur épurée jusqu’à la centrale électrique, située à un kilomètre environ.
Người hướng dẫn chỉ cho chúng tôi xem một ống dẫn lớn được cách nhiệt, đưa hơi nóng đã lọc đến nhà máy phát điện cách đó khoảng một kilômét.
Et donc la question toute entière est épurée par l'emploi du mot Hollandais.
Và vì vậy, toàn bộ vấn đề bị làm hại bởi sử dụng "Dutchman"
Actuellement, les scientifiques explorent l’idée d’utiliser ses talents de filtration pour épurer des sources publiques de leurs mauvaises bactéries, voire pour éliminer les déchets dans les stations de traitement des eaux usées.
Các nhà khoa học đang xem xét ý tưởng dùng khả năng lọc nước đặc biệt của loài trai để khử các vi khuẩn độc hại trong nguồn nước công cộng, và thậm chí để loại bỏ chất bã tại các nhà máy xử lý nước thải.
Les prédicateurs du christianisme peuvent- ils épurer la politique* ?
Phải chăng các thầy giảng đạo Đấng Christ có thể làm trong sạch hệ thống chính trị?
Car il est comme le feu du cfondeur, comme la potasse des foulons. Il s’assiéra, dfondra et purifiera l’argent ; il purifiera les fils de eLévi, il les épurera comme on épure l’or et l’argent, afin qu’ils présentent au Seigneur une offrande avec justice.
Vì Ngài giống như clửa của thợ luyện, và như thuốc tẩy của thợ giặt; và Ngài sẽ ngồi như dthợ luyện bạc, và Ngài sẽ tẩy uế các con trai của eLê Vi, và làm cho chúng sạch như vàng và bạc, để chúng có thể dâng fcủa lễ lên Chúa trong sự ngay chính.
Apportez vos modifications plus rapidement grâce à une nouvelle interface épurée qui vous offre un espace de travail serein pour plus de productivité.
Thực hiện các thay đổi nhanh hơn với giao diện hoàn toàn mới giúp bớt rối mắt và tạo không gian ổn định giúp làm việc hiệu quả.
86 Demeurez dans la aliberté par laquelle vous êtes rendus blibres ; ne vous cempêtrez pas dans le dpéché, mais que vos mains soient epures jusqu’à ce que le Seigneur vienne.
86 Các ngươi hãy tiếp tục ở trong nền atự do mà nhờ đó các ngươi được bgiải phóng; chớ cvướng vào dtội lỗi nữa, mà hãy để cho bàn tay mình được etrong sạch, cho đến khi Chúa đến.
” Désiraient- ils sincèrement épurer la politique d’alors, ou était- ce la perspective du pouvoir et celle d’avoir des amis haut placés qui les attiraient ?
Họ có thật sự muốn làm trong sạch bộ máy chính trị thời đó không, hay là tham vọng được quyền lực và bạn bè có địa vị cao lôi cuốn họ?
Le mode Intelligent est la version épurée de Google Ads.
Chế độ thông minh là phiên bản đơn giản của Google Ads.
Certains ont tenté d’épurer la politique.
Một số người cố gắng làm trong sạch hệ thống chính trị.
Puits → Séparateur → Vapeur → ÉpurateurÉpurateur → Turbine d’exploitation
Giếng sản xuất → Thiết bị tách hơi nước → Hơi nước → Máy lọc hơi → Máy lọc hơi → Tua bin

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épuré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.