épuiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épuiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épuiser trong Tiếng pháp.

Từ épuiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là dùng hết, hao tổn, khai thác hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épuiser

dùng hết

verb (làm cho không còn nữa)

les étoiles qui nous entourent vont épuiser leur carburant nucléaire et cesser de brûler.
các ngôi sao xung quanh chúng ta sẽ dùng hết nhiên liệu hạt nhân của chúng, và sẽ ngừng cháy.

hao tổn

verb

khai thác hết

verb

Xem thêm ví dụ

Ainsi le prix de l'essence, comme beaucoup d'autres courbes que nous avons vues suit une courbe d'épuisement.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
Je reçois l'appel quand l'athlète s'épuise sur la chaîne nationale, alors qu'ils menaient de cinq brassées et que là ils ne peuvent pas revenir dans la course.
Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu.
Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ».
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Au bout de quelques mois, les emplois se sont faits rares, et leurs économies étaient épuisées.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
Nous n’avons pas tardé à épuiser nos économies.
Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Ne me rejette pas au temps de la vieillesse ; quand ma force s’épuise, ne me quitte pas.
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
De passionnantes histoires d'animaux sont dans mes rêves et je les chanterai toutes si je / ne suis pas épuisé ou fatigué.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Publiée par les Témoins de Jéhovah, mais aujourd’hui épuisée.
Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản nhưng hiện nay không còn ấn hành.
Épuisée, elle s’est ensuite endormie. »
Vì kiệt sức nên nó ngủ thiếp đi.”
Tu sembles épuisé.
Trông anh kiệt sức quá.
Le monde s'épuise aussi apparemment.
Tôi nghĩ là thuốc của cả thế giới cũng đang cạn kiệt.
La diffusion de vos annonces s'interrompt lorsque votre crédit est épuisé.
Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy.
Sur le tableau, l’homme affligé est recroquevillé par terre, dans l’ombre, épuisé et démoralisé d’avoir souffert de son infirmité chaque jour depuis trente-huit ans.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
II est épuisé.
Cậu bé kiệt sức rồi.
Je ne signerai pas son arrêt de mort avant d'avoir épuisé toute solution.
Tôi không muốn ký lệnh xử tử nó cho đến khi sử dụng hết mọi nguồn lực có thể.
Mais à ce jeu ils risquent de s’épuiser et de passer inutilement du temps loin de leur famille.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
Prenez soin de votre santé : Le chagrin peut vous épuiser, surtout au début.
Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu.
Zbigniew témoigne : “ Au fil des ans, l’arthrite ronge mes articulations l’une après l’autre, et ça m’épuise.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Vers la fin d’une longue période de sécheresse et de famine, ses réserves de nourriture se sont épuisées.
Vào cuối thời gian dài hạn hán và đói kém, bà góa này cũng gần cạn hết lương thực.
Une fois en mer, il descend dans la cale et s’endort, épuisé.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
“ [Jéhovah] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. ” — ISAÏE 40:29.
“[Đức Giê-hô-va] ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:29.
Leurs jambes, épuisées, sont peu à peu gagnées par la douleur.
Đôi chân bắt đầu đau nhức và họ trở nên mệt mỏi.
Faire taire une conscience coupable peut nous épuiser moralement, un peu comme la canicule de l’été dessèche un arbre.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
Comment font- elles pour ne pas mourir d’épuisement ?
Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épuiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.