épuisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épuisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épuisé trong Tiếng pháp.

Từ épuisé trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiệt, cạn, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épuisé

kiệt

adjective

La mort appelle les vieux, les fatigués, les épuisés.
Cái chết đến với người già cả, người mệt mỏi và kiệt sức.

cạn

Verbal; Adjectival

Ils le font parce qu'ils ont épuisé tous les nutriments du sol
Họ làm như vậy bởi vì họ đã vắt cạn tất cả những chất dinh dưỡng của đất

hết

verb

Ils ont épuisé leurs bons sites.
Họ đã sử dụng hết các khu vực tiềm năng về gió.

Xem thêm ví dụ

Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ».
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Au bout de quelques mois, les emplois se sont faits rares, et leurs économies étaient épuisées.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
Nous n’avons pas tardé à épuiser nos économies.
Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Ne me rejette pas au temps de la vieillesse ; quand ma force s’épuise, ne me quitte pas.
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
De passionnantes histoires d'animaux sont dans mes rêves et je les chanterai toutes si je / ne suis pas épuisé ou fatigué.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Tu sembles épuisé.
Trông anh kiệt sức quá.
La diffusion de vos annonces s'interrompt lorsque votre crédit est épuisé.
Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy.
Mais à ce jeu ils risquent de s’épuiser et de passer inutilement du temps loin de leur famille.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
Prenez soin de votre santé : Le chagrin peut vous épuiser, surtout au début.
Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu.
Zbigniew témoigne : “ Au fil des ans, l’arthrite ronge mes articulations l’une après l’autre, et ça m’épuise.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Une fois en mer, il descend dans la cale et s’endort, épuisé.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Faire taire une conscience coupable peut nous épuiser moralement, un peu comme la canicule de l’été dessèche un arbre.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
Comment font- elles pour ne pas mourir d’épuisement ?
Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức?
Comme Paul le faisait remarquer avec réalisme, “ si, extérieurement, notre corps s’épuise et se détériore, intérieurement, nous sommes renouvelés et revêtus de forces neuves de jour en jour ”. — 2 Corinthiens 4:16, Kuen.
Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16).
“ Chacun, a écrit Isaïe, devra être comme une cachette contre le vent et une retraite contre la tempête de pluie, comme des ruisseaux d’eau dans une terre aride, comme l’ombre d’un rocher massif dans une terre épuisée.
Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”.
12 Quand la patience de Jéhovah sera- t- elle épuisée ?
12 Khi nào thì Đức Giê-hô-va sẽ không kiên nhẫn nữa?
Les exigences de la vie quotidienne peuvent nous épuiser : les études, le travail, l’éducation des enfants, l’administration et les appels de l’Église, les activités diverses et même la douleur et le chagrin d’une maladie ou d’un drame imprévus.
Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi.
Tu t'épuises?
Ông hết xí quách rồi hả, ông già Tía?
Si le personnage devient trop épuisé, il sera renvoyé chez lui et son énergie sera restaurée le lendemain matin, mais il perdra toute possibilité de continuer les activités de la veille.
Nếu nhân vật trở nên quá mệt mỏi, họ sẽ trở về nhà và hồi phục lại vào buổi sáng ngày hôm sau, nhưng sẽ bỏ qua các hoạt động của ngày hôm đó.
7 « Il donne de la force à celui qui est épuisé »
7 “Ngài ban sức mạnh cho người mòn mỏi
Voici comment le livre d’Isaïe évoque la relation étroite qu’ils entretenaient : “ Le Souverain Seigneur Jéhovah lui- même m’a donné la langue des enseignés, pour que je sache répondre par une parole à l’épuisé.
Sách Ê-sai miêu tả về mối quan hệ mật thiết giữa ngài và Cha: “Chúa Giê-hô-va đã ban cho ta cái lưỡi của người được dạy-dỗ, hầu cho ta biết dùng lời nói nâng-đỡ kẻ mệt-mỏi.
Du reste, selon les paroles du prophète Isaïe, Jéhovah “ ne s’épuise ni ne se lasse ”.
Quả thật, nhà tiên tri Ê-sai nói rằng Đức Giê-hô-va “chẳng mỏi chẳng mệt”.
À quelques mètres d’elle, une vieille femme épuisée, venue de l’autre bout du pays, avance péniblement.
Cách cô không xa, một bà già đã kiệt sức, đến từ một nơi rất xa, ráng lê bước trên đôi chân rã rời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épuisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.