equilateral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equilateral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equilateral trong Tiếng Anh.

Từ equilateral trong Tiếng Anh có các nghĩa là đều, cạnh đều, hình đều cạnh, đều cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equilateral

đều

adjective adverb

cạnh đều

adjective

hình đều cạnh

adjective

đều cạnh

adjective

Xem thêm ví dụ

This is an equilateral triangle.
Đây là một tam giác đều.
The Helmholtz equation was solved for many basic shapes in the 19th century: the rectangular membrane by Siméon Denis Poisson in 1829, the equilateral triangle by Gabriel Lamé in 1852, and the circular membrane by Alfred Clebsch in 1862.
Phương trình Helmholtz được giải cho nhiều dạng cơ bản trong thế kỉ thứ 19: tấm mỏng hình chữ nhật bởi Siméon Denis Poisson vào năm 1829, tấm hình tam giác đều bởi Gabriel Lamé vào năm 1852, và tấm mỏng hình tròn bởi Alfred Clebsch vào năm 1862.
Just as the points (cos t, sin t) form a circle with a unit radius, the points (cosh t, sinh t) form the right half of the equilateral hyperbola.
Giống như các điểm (cos t, sin t) nằm trên đường tròn bán kính đơn vị, các điểm (cosh t, sinh t) nằm trên phần bên phải của hyperbol đều.
Bôcher notes that when P is the orthocenter, one obtains the nine-point circle, and when P is on the circumcircle of ABC, then the conic is an equilateral hyperbola.
Bôcher chú ý rằng khi P là trực tâm, conic sẽ suy biến thành đường tròn chín điểm, và khi P nằm trên đường tròn ngoại tiếp của ABC, conic sẽ là một hyperbol chữ nhật.
Consider: For centuries, mathematicians suspected that partitions in the shape of hexagons were better than equilateral triangles or squares —or any other shape— for maximizing space with the least amount of building material.
Hãy suy nghĩ điều này: Hàng thế kỷ qua, các nhà toán học cho rằng các vách ngăn hình lục giác tốt hơn tam giác đều hoặc vuông hay bất kỳ hình dạng nào khác, trong việc tạo ra không gian tối đa với khối lượng nguyên liệu ít nhất.
A simple trefoil shape in itself can be symbolic of the Trinity, while a trefoil combined with an equilateral triangle was also a moderately common symbol of the Christian Trinity during the late Middle Ages in some parts of Europe.
Hình ba lá kết hợp với một tam giác đều cũng là biểu tượng khá phổ biến của giáo hội Ba Ngôi Kitô hữu (Christian Trinity) trong các giai đoạn cuối thời Trung đại tại một vài nơi ở châu Âu.
For example, an equilateral triangle can be expressed by the complex numbers 0, 1, (1 + i √3)/2 representing its vertices.
Chẳng hạn, một tam giác đều có thể được diễn đạt bởi các số phức 0,1, (1 + i √3)/2 để thể hiện các góc.
The LISA concept has a constellation of three spacecraft, arranged in an equilateral triangle with sides 2.5 million km long, flying along an Earth-like heliocentric orbit.
Theo thiết kế, LISA gồm bộ ba tàu không gian, tạo thành một tam giác đều với các cạnh dài 2,5 triệu km, bay dọc theo quỹ đạo nhật tâm giống như Trái đất.
It is a stylized representation of the goddess Venus's hand-mirror or an abstract symbol for the goddess: a circle with a small equilateral cross underneath.
Đây là một biểu tượng cách điệu của gương nằm trên tay của nữ thần Vệ nữ hoặc một biểu tượng của nữ thần này: một vòng tròn với một dấu thập ở dưới.
However, there is a unique sequence of Heronian triangles that are "almost equilateral" because the three sides are of the form n − 1, n, n + 1.
Tuy nhiên, có một chuỗi duy nhất các tam giác Heron "gần đều", bởi vì ba cạnh biểu diễn bởi ba số nguyên dạng n − 1, n, n + 1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equilateral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.