equestrian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equestrian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equestrian trong Tiếng Anh.

Từ equestrian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cưỡi ngựa, sự cưỡi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equestrian

người cưỡi ngựa

adjective

sự cưỡi ngựa

adjective

Xem thêm ví dụ

Some of these soldier emperors were members of the equestrian class who had worked their way up to a sufficient position of influence within their legion that the soldiers would support a bid for the purple, although this was a risky undertaking because the soldiers could withdraw their support at any time and perhaps shift it to another military leader who looked more promising at the time.
Một số các vị hoàng đế sĩ tốt là thành viên của tầng lớp hiệp đã tìm cách leo lên đến một vị trí đủ ảnh hưởng trong binh đoàn của họ rằng các binh sĩ sẽ ủng hộ cái giá của một chiếc hoàng bào, dù cho đây là một công việc nguy hiểm bởi vì những người lính có thể rút sự ủng hộ của họ bất cứ lúc nào và có thể chuyển nó đến một nhà lãnh đạo quân sự trông có vẻ hứa hẹn hơn vào thời điểm đó.
On May 27, 1995, Reeve was left quadriplegic after being thrown from a horse during an equestrian competition in Culpeper, Virginia.
Vào ngày 27 tháng 5 năm 1995, Reeve trở thành một người liệt cả bốn chi sau khi bị quăng từ ngựa xuống trong một cuộc thi đua ngựa tại Culpeper, Virginia.
The Hausa aristocracy had historically developed an equestrian based culture.
Tầng lớp quý tộc Hausa đã theo lịch sử phát triển một nền văn hóa dựa trên cưỡi ngựa.
After Roman Britain was divided, first into two (early 3rd century), then into four (293), later governors could be of the lower, equestrian rank.
Sau khi La Mã Anh đã chia, đầu tiên thành hai (đầu thế kỷ thứ 3), sau đó thành bốn (293), thống đốc sau này có thể được các cấp bậc thấp hơn, cưỡi ngựa.
The exceptions are triathlon, equestrian, rugby and water polo. Leading in that sport Chinese athletes have won medals in 6 out of 15 current Winter Olympics sports.
Ngoại trừ ba môn phối hợp, cưỡi ngựa, bóng bầu dục và bóng nước. Dẫn đầu Các VĐV Trung Quốc mới chỉ giành được huy chương ở 6 trên tổng số 15 môn thể thao Thế vận hội Mùa đông.
The World Breeding Federation for Sport Horses (WBFSH) uses results from International Federation for Equestrian Sports-recognized (FEI) competitions to rank individual horses and breed registries within each Olympic discipline: dressage, show jumping, and eventing.
Liên đoàn Nuôi Thế giới Thể thao Ngựa (WBFSH) sử dụng kết quả từ Liên đoàn quốc tế về đua ngựa thể thao công nhận (FEI) cuộc thi để xếp hạng cá nhân và đăng ký con ngựa giống trong mỗi môn Olympic: trong các nội dung dressage, show nhảy, và eventing.
Stockholm had to bid for the equestrian competition separately; it received its own Olympic flame and had its own formal invitations and opening and closing ceremonies, just like the regular Summer Olympics. h Russia/Soviet Union spans the continents of Europe and Asia.
Stockholm xin quyền đăng cai môn cưỡi ngựa riêng biệt; họ nhận ngọn lửa Olympic và có những lời mời chính thức, lễ khai mạc và bế mạc như các kỳ Thế vận hội Mùa hè bình thường. e Nga/Liên Xô trải dài trên cả châu Âu và châu Á.
They then shredded the cardboard and sold it to equestrian centers as horse bedding.
Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa.
When Samaria, Judea proper and Idumea were first amalgamated into the Roman Judaea Province (which some modern historians spell Iudaea), from AD 6 to the outbreak of the First Jewish Revolt in 66, officials of the Equestrian order (the lower rank of governors) governed.
Khi xứ Samaria, Idumea và Judea bắt đầu hợp chung lại thành tỉnh La Mã Judaea (mà một số sử gia hiện đại viết là Iudaea), từ năm thứ 6 sau Công nguyên tới khi nổ ra Cuộc khởi nghĩa thứ nhất của người Do Thái vào năm 66, thì các quan chức cai trị tỉnh này thuộc dòng hiệp (cấp bậc thấp của chức thống đốc).
Because of this, the breed has homogenized and refined, and since its creation has been a successful competitor in international equestrian sport.
Bởi vì điều này, các giống ngựa đã được đồng nhất và tinh chế, và từ những sáng tạo của nó đã được một đối thủ cạnh tranh thành công trong môn thể thao đua ngựa quốc tế.
They are most commonly seen in show jumping, eventing and dressage, although they are also seen in combined driving, equestrian vaulting and competitive trail riding competitions.
Chúng thường được thấy nhất trong chương trình nhảy, mặc dù chúng cũng được nhìn thấy trong kéo xe kết hợp và thi cưỡi đường mòn cạnh tranh.
Similar to dressage, teams of four riders were qualified at either the World Equestrian Games (WEG) or through a regional competition.
Tương tự nội dung biểu diễn, các đội gồm bốn vận động viên hoặc là giành suất thông qua World Equestrian Games (WEG) hoặc thông qua giải khu vực.
Daniel mentioned that you were captain of an equestrian team in Barcelona.
Daniel cho cô biết cháu từng là đội trưởng đội cưỡi ngựa ở Barcelona.
The fall line has got this equestrian theme.
Hàng giảm giá có mấy kiểu cưỡi ngựa này mà.
Next to it is an equestrian statue of the first king of Hungary, King Saint Stephen, and behind that is the Fisherman's Bastion, built in 1905 by the architect Frigyes Schulek, the Fishermen's Bastions owes its name to the namesake corporation that during the Middle Ages was responsible of the defence of this part of ramparts, from where opens out a panoramic view of the whole city.
Cạnh đó là tượng cưỡi ngựa của vị vua đầu tiên của Hungary, Vua Saint Stephen, và đằng sau đó là Fisherman's Bastion, được xây năm 1905 bởi kiến trúc sư Frigyes Schulek, Fishermen's Bastions được đặt tên theo liên đoàn cùng tên mà trong thời Trung Cổ có nhiệm vụ bảo vệ phần này của thành lũy, từ đây có thể nhìn toàn cảnh thành phố.
And you probably also only have an equestrian team if you have a lot of parental involvement, things like that.
Và bạn cũng chỉ có thể sở hữu một đội tuyển đua ngựa khi bạn dành được sự quan tâm của phụ huynh, những thứ như vậy.
Horses are also used for historical reenactment of battles, law enforcement, and in equestrian competitions derived from the riding and training skills once used by the military.
Ngựa cũng được sử dụng để tái hiện lịch sử (Historical reenactment) của trận chiến, thực thi pháp luật, và trong các cuộc thi cưỡi ngựa bắt nguồn từ kỹ năng cưỡi và đào tạo từng được sử dụng bởi quân đội.
Selle Français have proven successful at the international level of competition in many equestrian disciplines.
Selle Français đã chứng minh thành công ở cấp độ quốc tế thi đấu cạnh tranh trong nhiều lĩnh cưỡi ngựa.
Equestrians such as Pilate could command legionary forces but only small ones, and so in military situations, he would have to yield to his superior, the legate of Syria, who would descend into Palestine with his legions as necessary.
Những người thuộc dòng hiệp như Philatô có thể chỉ huy một lực lượng lính quân đoàn La Mã, nhưng chỉ là những đơn vị nhỏ, và vì vậy trong tình huống cần sử dụng quân sự, ông ta sẽ phải nhờ cấp trên của mình - quan khâm sai xứ Syria - người sẽ xuống Palestine cùng đội quân của mình khi cần thiết.
The Auvergne horse is used for equestrian tourism and pleasure riding in its native region because it has the advantage of being fully adapted to the environment of the highlands.
Ngựa Auvergne được sử dụng cho du lịch cưỡi ngựa và cưỡi thú trong khu vực bản địa của nó vì nó có lợi thế là được di chuyển hoàn toàn vào môi trường của vùng cao nguyên.
Sejanus began a series of purge trials of Senators and wealthy equestrians in the city of Rome, removing those capable of opposing his power as well as extending the imperial (and his own) treasury.
Sejanus đã bắt tay vào một cuộc thanh trừng giới thượng nghị sĩ và những người cưỡi ngựa giàu có ở thành phố Roma, loại bỏ những người có khả năng chống lại quyền lực của mình cũng như việc mở rộng quốc khố của đế quốc (cả tài sản riêng của ông).
The Dutch Warmblood stallion Moorlands Totilas held the world record for the highest dressage score in Grand Prix Freestyle Dressage, and won three gold medals at the 2010 FEI World Equestrian Games.
Một con ngựa giống máu nóng của Hà Lan có tên là Totilas đã lập kỷ lục thế giới về số điểm thi đấu cao nhất tại Grand Prix Freestyle Dressage, và giành được ba huy chương vàng tại Thế vận hội đua ngựa thế giới FEI 2010.
And I find, oh my goodness, every school with an equestrian team is great.
Và tôi nhận ra rằng: ôi chúa ơi, tất cả các trường có đội tuyển đua ngựa đều thật tuyệt vời.
The city was the host of the 1912 Summer Olympics, and hosted the equestrian portion of the 1956 Summer Olympics otherwise held in Melbourne, Victoria, Australia.
Thành phố này là chủ nhà tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1912, và tổ chức phần đua ngựa của Thế vận hội Mùa hè 1956 thay cho Melbourne, Victoria, Úc.
Unlike previous emperors who had seized power in military coups d'état (Vespasian and Septimius Severus, both from traditional middle-class Equestrian stock), the barracks emperors tended to be low-class commoners (often from outlying parts of the empire); the first barracks emperor, Maximinus Thrax, had begun his military career as an enlisted soldier.
Không giống như các hoàng đế trước đây lên nắm quyền trong các cuộc đảo chính quân sự (như Vespasianus và Septimius Severus, cả hai đều xuất thân từ tầng lớp hiệp trung lưu truyền thống), những hoàng đế quân nhân đều xuất thân từ tầng lớp bình dân cấp thấp (thường đến từ các vùng đất xa xôi của đế chế); vị hoàng đế quân nhân đầu tiên là Maximinus Thrax đã bắt đầu theo đường binh nghiệp của mình từ khi còn là một người lính nhập ngũ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equestrian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.