equinox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equinox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equinox trong Tiếng Anh.
Từ equinox trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm phân, phân điểm, điểm thu phân, Xuân phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equinox
điểm phânnoun (intersection of the ecliptic with the celestial equator) |
phân điểmnoun |
điểm thu phânnoun |
Xuân phân
During equinoxes the periods of daylight and darkness are almost equal throughout the earth. Vào xuân phân và thu phân, ngày và đêm trên khắp trái đất dài gần bằng nhau. |
Xem thêm ví dụ
In 1904 the vernal equinox was on March 21, and it was the day after Aleister Crowley ended his Horus Invocation that brought on the new Æon and Thelemic New Year. Năm 1904, điểm xuân phân là ngày 21, và nó là ngày sau khi Aleister Crowley kết thúc Lời thỉnh nguyện Horus của ông ta giúp mang Tân thập ức niên và Năm mới về cho đạo Thelema. |
Is this the equinox? Thời khắc giao mùa đây ư? |
The Iranian New Year, called Nowruz, is the day containing the exact moment of the Northward equinox, which usually occurs on March 20 or 21, marking the start of the spring season. Nowruz, năm mới Iran là ngày điểm xuân phân, thường là 20 hoặc 21 tháng 3, đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân. |
The Gregorian calendar reform also dealt with the accumulated difference between these figures, between the years 325 and 1582 (1752 in the British Empire), by skipping 10 days (11 in the case of Great Britain, including its colonies and Ireland) to restore the date of the vernal equinox to approximately 21 March, the approximate date it occurred at the time of the First Council of Nicea in 325. Cải cách lịch Gregorian cũng xử lý sự khác biệt tích lũy giữa những con số này, giữa các năm 325 và 1582 (1752 trong Đế chế Anh), bằng cách bỏ qua 10 ngày (11 trong trường hợp của Vương quốc Anh, bao gồm cả thuộc địa và Ireland) để khôi phục ngày của vernal equinox đến khoảng 21 tháng 3, ngày gần đúng nó xảy ra tại thời điểm của Hội đồng đầu tiên của Nicea trong 325. |
It's the equinox. Đó là thời khắc giao mùa. |
Linnik called it "extraordinary for Karelia's latitude" because "after the autumn equinox the vegetation of herbs almost ceases". Linnik gọi đó là "sự bất thường đối với vĩ độ của Karelia" bởi vì "sau điểm phân thực vật của các loại thảo mộc hầu như ngừng lại". |
The system used is more accurate and more complicated, and is based on the time of the March equinox as observed from Tehran. Hệ thống sử dụng để tính toán là chính xác hơn và phức tạp hơn, và nó dựa trên cơ sở thời gian diễn ra xuân phân trong tháng 3 được quan sát tại Tehran. |
For the Sun, he used a simple eccentric model, based on observations of the equinoxes, which explained both changes in the speed of the Sun and differences in the lengths of the seasons. Về mặt trời, ông đã sử dụng một mô hình ngoại luân đơn giản dựa trên những quan sát equinoxes, mô hình này đã giải thích được tốc độ của Mặt Trời và độ dài khác nhau của các mùa. |
This is a very good approximation to the mean tropical year, but because the vernal equinox year is slightly longer, the Revised Julian calendar for the time being does not do as good a job as the Gregorian calendar at keeping the vernal equinox on or close to March 21. Con số này xấp xỉ gần đúng với một năm chí tuyến trung bình, nhưng bởi vì năm xuân phân chí tuyến trung bình là dài hơn một chút nên lịch Julius sửa đổi không thỏa mãn tốt như lịch Gregory trong việc giữ ngày xuân phân rơi đúng hoặc sát với ngày 21 tháng 3. |
Moons of Saturn "A Small Find Near Equinox". Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ ^ a ă “A Small Find Near Equinox”. |
The Equinox Bookstore and Boleskine House were both sold off during the 1980s, as Page settled into family life and participated in charity work. Cửa hàng The Equinox Bookstore and Boleskine House bị bán trong thập niên 1980 khi Page bắt đầu quan tâm nhiều hơn tới đời sống gia đình và các hoạt động từ thiện. |
These occurrences are called equinoxes, and in many lands they mark the beginning of spring and of autumn. Hiện tượng này gọi là xuân phân và thu phân, vào lúc đó ở nhiều vùng trên thế giới, mùa xuân và mùa thu bắt đầu. |
Spin complimented the video, saying "It's one thing to empathize with at-risk kids, or to speak up for them generally, but Skrillex takes it a step further -- and then further still -- in this stunning new video for the track 'First of the Year (Equinox).'" Spin khen ngợi đoạn băng video, nói rằng "Đó là một điều để thấu cảm với trẻ em có nguy cơ hoặc nói chuyện với chúng nói chung, nhưng Skrillex tiến thêm một bước xa hơn và sau đó vẫn tiếp tục trong video mới tuyệt đẹp này cho ca khúc" Đầu tiên của năm (Equinox). |
The first observable new moon nearest to the spring equinox marked the first day of Nisan. Trăng non nhìn thấy được lần đầu gần ngày xuân phân nhất là dấu chỉ sự bắt đầu tháng Ni-san. |
There is also little evidence, archaeological or historical, that the Maya placed any importance on solstices or equinoxes. Ngoài ra có ít bằng chứng về khảo cổ hay lịch sử chứng minh rằng Maya xem trọng về các điểm chí hay điểm phân. |
Twenty- eight years ago, this is what the polar ice cap -- the North Polar ice cap -- looked like at the end of the summer, at the fall equinox. 28 năm trước, đây là băng bắc cực -- tảng băng phía bắc - trông như vào cuối mùa hè lúc thu phân. |
As is known from the "Sumerian Farmer's Almanac", after the flood season and after the Spring Equinox and the Akitu or New Year Festival, using the canals, farmers would flood their fields and then drain the water. Như được biết từ "Almanac Nông dân Sumer", sau mùa lụt và sau Xuân phân và Akitu hay Tết năm mới, những người nông dân sẽ dùng kênh để làm ngập ruộng của mình và sau đó tháo nước. |
"Earth's Seasons: Equinoxes, Solstices, Perihelion, and Aphelion, 2000-2025" (PHP). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2009. “Earth's Seasons, Equinoxes, Solstices, Perihelion, and Aphelion, 2000–2020”. |
It has been shown the Pyramids were aligned towards the pole star, which, because of the precession of the equinoxes, was at that time Thuban, a faint star in the constellation of Draco. Người ta đã chứng minh rằng các kim tự tháp được xếp thẳng hàng với ngôi sao cực, do sự xuất hiện của các phân vị, vào thời điểm đó, Thuban, một ngôi sao mờ nhạt trong Draco. |
In the early 1970s Page owned an occult bookshop and publishing house, The Equinox Booksellers and Publishers, on Holland Street in Kensington, London, eventually closing it as the increasing success of Led Zeppelin occupied his time. Trong những năm 1970, Page sở hữu cho riêng mình một cửa hàng sách và văn hóa phẩm về huyền bí học mang tên The Equinox Booksellers and Publishers ở phố Kensington High Street, London, tuy nhiên sau đó phải đóng cửa vì sự nổi tiếng của Led Zeppelin. |
And Aaron, seriously, you really want to show up to the Equinox Dance with that? nghiêm túc đấy. Cậu muốn trình diễn trong buổi khiêu vũ sao? |
The combined action of these two motions is called general precession, and changes the position of the equinoxes by about 50 arc seconds (about 0.014°) per year. Tác động tổng hợp của hai quá trình này được gọi là tiến động chung (general precession), và sự thay đổi vị trí của các điểm phân vào khoảng 50 giây cung (xấp xỉ 0°,014) trên một năm. |
During equinoxes the periods of daylight and darkness are almost equal throughout the earth. Vào xuân phân và thu phân, ngày và đêm trên khắp trái đất dài gần bằng nhau. |
It is one of the oldest constellations, dating back to at least the Early Bronze Age when it marked the location of the Sun during the spring equinox. Nó là một trong những chòm sao xa xưa nhất, ít nhất từ thời đồ đồng sớm khi nó đánh dấu vị trí của Mặt trời trong Xuân phân. |
The complexity required in an accurate lunisolar calendar may explain why solar calendars (which have months which no longer relate to the phase of the Moon, but are based only on the motion of the Sun relative to the equinoxes and solstices) have generally replaced lunar calendars for civil use in most societies. Các vấn đề của việc tạo ra âm lịch đáng tin cậy có thể giải thích tại sao các loại dương lịch, với các tháng không còn liên quan tới các pha của Mặt Trăng và chỉ dựa trên chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời (hay chuyển động của Mặt Trời trên bầu trời khi quan sát từ Trái Đất), nói chung đã thay thế cho các loại âm lịch trong các mục đích dân sự tại phần lớn các quốc gia hiện nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equinox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới equinox
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.