erogare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erogare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erogare trong Tiếng Ý.
Từ erogare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cung cấp, phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erogare
cung cấpverb si erogano servizi sanitari. Các dịch vụ ý tế được cung cấp. |
phân phốiverb |
Xem thêm ví dụ
Erogare polizze assicurative contro il rapimento alieno sembra una scommessa piuttosto sicura. Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn. |
Pertanto, se si dipende da queste fonti, bisogna trovare un modo di erogare energia elettrica anche quando la fonte non produce. Vậy nên, nếu bạn phụ thuộc vào những nguồn này, bạn phải có một vài cách để tích lũy năng lượng trong suốt thời gian mà nó không có sẵn ở đó. |
Il funzionamento del modulo è questo: quando spunta il sole il motore si avvia e comincia ad erogare energia da qui. Cách đơn vị hoạt động là khi mặt trời xuất hiện động cơ sẽ khởi động và bạn thu được điện năng ở đây |
Non sono autorizzata a erogare antibiotici. Tôi không được phép phân phát thuốc kháng sinh. |
Fino ad ora, c'è stata una sorta di schizofrenia nella comunità dei donatori, su come erogare servizi di base nei settori post-bellici. Và theo thời gian, đã có một kiểu tâm thần phân liệt trong cộng đồng các nhà tài trợ, cũng như làm sao để xây dựng những dịch vụ cơ bản trong các ngành giai đoạn hậu chiến. |
Aspettarono i 5 secondi prescritti prima di erogare una scarica elettrica da 750 volt. Họ đếm 5 giây theo quy định trước khi truyền vào một dòng điện 750 vôn. |
Fino ad ora, c'è stata una sorta di schizofrenia nella comunità dei donatori, su come erogare servizi di base nei settori post- bellici. Và theo thời gian, đã có một kiểu tâm thần phân liệt trong cộng đồng các nhà tài trợ, cũng như làm sao để xây dựng những dịch vụ cơ bản trong các ngành giai đoạn hậu chiến. |
Tuttavia, attraverso una rete di imprese statali, i cinesi sono stati in grado di entrare in queste aree rurali, attraverso le loro aziende per aiutare ad erogare gli aiuti sanitari. Tuy nhiên, qua mạng lưới các doanh nghiệp nhà nước, người Trung Quốc đã có thể đi vào khu vực nông thôn, bằng cách sử dụng các công ty này để cung cấp các giải pháp chăm sóc sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erogare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới erogare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.