erogazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erogazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erogazione trong Tiếng Ý.

Từ erogazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân phối, sự cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erogazione

phân phối

noun

sự cung cấp

noun

Xem thêm ví dụ

In effetti, ci aspettiamo che questo modello di erogazione dell'anestesia funzioni in questi ambienti.
Và thực sự, đây là mô hình mà chúng tôi mong đợi thực hiện để tiến hành gây mê phẫu thuật cho bệnh nhân ở những hoàn cảnh này.
L'erogazione di energia elettrica a 74 Volt era data da cinque generatori da 320 kW sulla Kaiser Friedrich III e sulla Kaiser Wilhelm II, da quattro generatori da 240 kW sulle altre tre unità.
Điện năng sử dụng được cung cấp bởi năm máy phát điện 320 kW 74 Volt trên các chiếc Kaiser Friedrich III và Kaiser Wilhelm II, hoặc bốn máy phát điện 240 kW 74 V trên ba chiếc còn lại.
Comunque, da quando ci sono incentivi per ridurre i consumi energetici, gli investimenti si stanno spostano radicalmente verso efficienza, risposta alla domanda, cogenerazione, rinnovabili e modi di gestire la rete in modo affidabile con minori erogazioni e quasi senza ricorrere all'immagazzinamento di elettricità.
Tuy nhiên, đặc biệt về việc điều tiết, bây giờ thay vì giảm tiền hóa đơn cho bạn, sự đầu tư được nhắm đến hiệu quả, trách nhiệm, động bộ, năng lượng tái tạo và cách kết chúng lại với nhau ở mức ổn định cao với sự truyền tải ít hơn và ít hoặc không cần tồn kho lượng điện.
L'erogazione della nuova indennità annuale di Alexandra di 330 000 dollari è iniziata in modo retroattivo il 1o ottobre 2004.
Tiền trợ cấp của Alexandra mỗi năm sẽ là 330.000 đô la Mỹ, được tính từ ngày 1 tháng 10 năm 2004.
Poi aggancia il filtro alla macchina e preme il tasto di erogazione.
Kế tiếp, ông cho bộ lọc vào và bật máy.
Se andate a Mogadiscio, Città del Messico o Mumbai, vedrete come le infrastrutture fatiscenti e la logistica rappresentano dei grossi ostacoli all'erogazione di medicinali ed assistenza sanitaria nelle aree rurali.
Khi du lịch đến thành phố Mogadishu, Mexico hoặc Mumbai, bạn có thể nhận thấy cơ sở hạ tầng và kho bãi dột nát tiếp tục là chướng ngại cho việc phân phối thuốc và dịch vụ sức khỏe tới những khu vực nông thôn.
L’erogazione dell’acqua, del gas e dell’energia elettrica è stata interrotta.
Nước, ga và điện đều không có.
Insieme iniziammo a realizzare cambiamenti che ebbero impatto sull'erogazione dei servizi nel nostro paese.
Cùng với nhau, chúng tôi bắt đầu thực hiện các thay đổi đã tác động tới cách cung cấp dịch vụ ở nước tôi.
Erogazione dell’acqua
Cấp nước
In alcuni paesi, su questa pagina è anche disponibile un documento che risponde alle domande più frequenti in materia di erogazioni liberali.
Tại một số nước, trên trang này có phần trả lời các câu hỏi thường gặp về việc đóng góp.
E forse la cosa più ovvia e credo più importante -- e i vari concetti che abbiamo ascoltato in qualche modo lo rendono ovvio - è che ha bisogno di un'infrastruttura che garantisca un'erogazione continua di elettricità, di ossigeno compresso e di altre forniture mediche che sono essenziali per il funzionamento di questo macchinario.
Như vậy, có lẽ rõ ràng nhất, và có lẽ cũng quan trọng nhất -- đường đến những khái niệm mà chúng ta đã nghe phần nào minh họa điều này cần phải có cơ sở hạ tầng để có thể cung cấp nguồn không gián đoạn bao gồm điện, khí ô- xy nén và các thiết bị y khoa khác -- những nguồn nguyên vật liệu này rất quan trọng để có thể thực hiện chức năng của thiết bị này.
L’erogazione deve durare meno di 30 secondi.
Nó diễn ra không quá 30 giây.
Jennifer, nelle Filippine, è preoccupata per l’affidabilità della fornitura energetica, dal momento che “le interruzioni nell’erogazione dell’energia sono la norma”.
Chị Jennifer ở Philippines cho biết vì “thường xuyên bị mất điện” nên chị lo rằng năng lượng không được cung cấp ổn định.
Per preparare un buon espresso occorre un’abile combinazione di tre azioni: macinatura dei chicchi (1), pressatura del caffè macinato nel filtro della macchina (2) ed erogazione (3).
Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erogazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.