erogatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erogatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erogatore trong Tiếng Ý.

Từ erogatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người phân phát, người phân phối, bộ phân phối, dẫn, bổ khuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erogatore

người phân phát

(distributor)

người phân phối

(distributor)

bộ phân phối

(distributor)

dẫn

(supply)

bổ khuyết

(supply)

Xem thêm ví dụ

Lo pompate ad alta pressione attraverso un erogatore.
Bạn bơm nó bằng một cái vòi dưới một áp suất cao.
E lui, o lei, calcolerà il design ottimale dell'erogatore.
Và anh ta hoặc cô ấy sẽ, tính toán hình dáng tốt nhất của chiếc vòi.
Le cose che tutti odiano del viaggiare, l'aria riciclata, l'illuminazione artificiale, gli erogatori di succo di frutta, il sushi scadente, a me danno una piacevole sensazione di casa.
Tất cả những thứ mà bạn chắc chắn sẽ rất ghét khi đi máy bay, máy điều hoà, đèn đóm, máy bán nước tự động, su-si rẻ tiền...
Come progettate l'erogatore?
Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó?
E dopo 45 generazioni, avete questo fantastico erogatore.
Và sau 45 thế hệ, bạn sẽ có chiếc vòi không thể tin được.
Inserite un messaggio in questo apparecchio poi lo fate scorrere sul muro, e sostanzialmente ha tutti questi solenoidi che premono sull'erogatore delle bombolette, quindi basta avvicinarlo a un muro e scrive sul muro messaggi politici.
Bạn có thể gửi tin nhắn qua thiết bị này và sau đó bạn lăn nó trên tường và những cuộn dây này sẽ đè vào loạt nút bấm trên các lọ xịt vậy nên bạn chỉ cần di nó trên tường và viết tất cả những thông điệp chính trị.
Prendete un erogatore e create 10 varianti casuali sull'erogatore.
Bạn lấy một cái vòi và tạo 10 kiểu dáng ngẫu nhiên từ chiếc vòi đó
Dopo un'ora in queste condizioni è un' esperienza così estrema che, quando mi immergo quasi sempre vomito nell'erogatore perché il mio corpo non sopporta l'effetto del freddo sulla testa.
Sau một giờ ở trong những điều kiện như thế này, quá khắc nghiệt nên khi tôi lặn xuống gần như mọi lần lặn tôi đều nôn vào người điều điều chỉnh của tôi, bởi cơ thể tôi không chịu đựng được những cái lạnh đè nén lên đầu tôi.
Dopo un'ora in queste condizioni è un ́ esperienza così estrema che, quando mi immergo quasi sempre vomito nell'erogatore perché il mio corpo non sopporta l'effetto del freddo sulla testa.
Sau một giờ ở trong những điều kiện như thế này, quá khắc nghiệt nên khi tôi lặn xuống gần như mọi lần lặn tôi đều nôn vào người điều điều chỉnh của tôi, bởi cơ thể tôi không chịu đựng được những cái lạnh đè nén lên đầu tôi.
Un nuovo erogatore per il tuo siero.
Một hệ thống truyền Serum mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erogatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.