esborso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esborso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esborso trong Tiếng Ý.
Từ esborso trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi phí, phí tổn, chi tiêu, kinh phí, sự chi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esborso
chi phí(spending) |
phí tổn(outlay) |
chi tiêu(spending) |
kinh phí(outlay) |
sự chi tiêu(disbursement) |
Xem thêm ví dụ
" Il regime Vorrei suggerire non può mancare di successo, ma è quello che può sembrare a voi un inconveniente, signore, in quanto richiede un esborso finanziario certo ". " Đề án sẽ đề nghị không thể không thành công nhưng nó có những gì có thể dường như bạn nhược điểm, thưa ông, trong đó nó đòi hỏi một số kinh phí tài chính nhất định. " |
Gli esborsi dei fondi della Chiesa per il 2001 erano stati autorizzati dal Consiglio per la disposizione delle decime. Ngân sách chi tiêu của Giáo Hội trong năm 2001 được Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sử dụng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esborso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esborso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.