esaustivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esaustivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esaustivo trong Tiếng Ý.

Từ esaustivo trong Tiếng Ý có nghĩa là thấu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esaustivo

thấu đáo

adjective

Xem thêm ví dụ

La credenza nel destino assume varie forme, rendendo difficile darne una definizione esaustiva.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
Non richiedere né raccogliere dati sensibili, inclusi, a titolo esemplificativo e non esaustivo, password, dati finanziari e codici fiscali.
Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội.
Ovviamente, tutte le preziose e grandissime promesse che il Padre Celeste offre ai Suoi figli non possono essere contate o descritte in maniera esaustiva.
Rõ ràng rằng tất cả những lời hứa rất quí rất lớn mà Cha Thiên Thượng dành cho con cái của Ngài là không thể đếm được hoặc mô tả toàn diện được.
In che modo le cellule utilizzano energia, producono proteine e si dividono? Queste sono domande alle quali la scienza non ha ancora dato una risposta esaustiva.
Cách tế bào tiêu thụ năng lượng, cách chúng phân chia và sản xuất protein vẫn còn là dấu chấm hỏi mà khoa học chưa thể lý giải rõ ràng.
Paul Gordan, l'esperto sulla teoria degli invarianti per i Mathematische Annalen, non riuscì ad apprezzare il rivoluzionario teorema di Hilbert e rifiutò l'articolo, criticandone l'esposizione, a suo dire poco esaustiva.
Gordan, chuyên gia của lý thuyết về các bất biến của tạp chí Mathematische Annalen, đã không đánh giá cao bản chất có tính cách mạng của định lý của Hilbert và từ chối bài báo, phê phán về cách trình bày là không đủ chi tiết.
Fai notare che molte persone nel mondo non possiedono una comprensione accurata o esaustiva del piano di salvezza del Padre Celeste.
Hãy nêu ra rằng nhiều người trên khắp thế giới không có một sự hiểu biết chính xác hoặc thấu đáo về kế hoạch cứu rỗi của Cha Thiên Thượng.
Nota dell’editore: questa pagina non intende essere una spiegazione esaustiva del passo scelto, ma solo un punto di inizio per il vostro studio personale.
Ghi chú của biên tập viên: Trang này không nhằm mục đích để giải thích kỹ lưỡng về câu thánh thư đã được chọn ra, mà chỉ là một điểm khởi đầu cho việc học hỏi của cá nhân các em.
Ai miei pazienti suggerisco di compilare una lista esaustiva di tutti i modi in cui quella persona era sbagliata per loro, tutte le qualità negative, tutte le seccature, per tenerle poi sul tuo telefono.
Những gì tôi nói với bệnh nhân của mình là biên soạn một danh sách đầy đủ tất cả lỗi lầm người đó đã làm với bạn, tất cả những phẩm chất xấu, tất cả những thói hư, và giữ nó trên điện thoại của bạn.
Non voglio farvi credere che l'elenco sia esaustivo, ma queste sette diffuse abitudini, credo, sono una potenziale trappola per tutti noi.
Tôi không nói danh sách đây đã kể ra được hết, nhưng bảy điều này, theo tôi, là những tật xấu lớn mà ai cũng có thể mắc.
L'unica cosa che esiste... e'questo documento che hai trovato con la ricerca esaustiva a griglia.
Chỉ có một thứ còn tồn tại là tài liệu bị gạch đen mà ông đã kiếm ra từ mạng lưới.
La Bibbia, d’altra parte, è l’unico scritto religioso antico che spiega in modo esaustivo l’amore di Dio.
Kinh Thánh là sách cổ duy nhất giải thích đầy đủ về điều này.
E venne fuori che sia io che Joel eravamo infastiditi dalla stessa cosa, ossia che gran parte del dibattito fosse ancora troppo occupato a valutare le informazioni scientifiche e su quanto fossero esaustive o meno, questione che, per noi, sembrava, in qualche modo intenzionalmente, non centrale.
Hóa ra là Joel và tôi đều băn khoăn về cùng một việc, đó là, tại sao mà nhiều cuộc tranh cãi vẫn tiếp tục chú trọng vào thứ khoa học này và việc nó có hoàn thiện hay là không, điều mà, với chúng tôi, không hiểu sao lại có vẻ là cố ý lạc đề.
Ma la chimica teorica non aveva fornito una spiegazione esaustiva per le strutture tridimensionali delle molecole.
Nhưng hóa học lý thuyết đã không cung cấp được một lời giải thích thỏa đáng cho các cấu trúc 3 chiều của các phân tử.
Si noti che questo elenco non è esaustivo. ^ (EN) Andrei Vlad, Say Goodbye to TouchWiz UI, Hello "Samsung Experience", in softpedia.
“Say Goodbye to TouchWiz UI, Hello "Samsung Experience"”. softpedia (bằng tiếng en-us).
Lo spam include, a titolo esemplificativo e non esaustivo, contenuti commerciali o promozionali non richiesti e proposte commerciali di massa indesiderate.
Spam bao gồm nhưng không giới hạn ở nội dung quảng cáo hoặc thương mại không được chào đón và hành động chào mời hàng loạt hoặc không được chào đón.
La ringrazio per l'estensivo ed esaustivo rapporto, agente Simmons.
Tôi đánh giá cao bản báo cáo bao quát và tỉ mỉ của cô, đặc vụ Simmons.
La risposta era esaustiva?
Ta đã trả lời đủ rõ ràng chưa?
Gli scienziati perverranno mai a una spiegazione esaustiva dell’universo?
Liệu họ có bao giờ tìm được lời giải thích thỏa đáng về vũ trụ không?
La prova di Hales è una ricerca esaustiva della soluzione che coinvolge la verifica di molti casi singoli usando calcoli computerizzati complessi.
Chứng minh của Hales là chứng minh của sự vắt kiệt bao gồm việc kiểm tra nhiều trường hợp cụ thể, sử dụng các tính toán của máy vi tính phức tạp.
Esempi: tutte le voci di questo elenco non esaustivo di prodotti farmaceutici e integratori non approvati; prodotti che contengono efedra; integratori dietetici e a base di erbe con principi attivi farmaceutici o ingredienti pericolosi; prodotti i cui nomi possono essere confusi con sostanze farmaceutiche, integratori o sostanze controllate non approvati.
Ví dụ: Tất cả các mặt hàng trong danh sách chưa đầy đủ này gồm dược phẩm và thực phẩm chức năng không được phê duyệt; các sản phẩm có chứa Ephedra; thực phẩm chức năng thảo dược và ăn kiêng với các thành phần có hoạt tính dược phẩm hoặc nguy hiểm; các sản phẩm có tên gần giống và gây nhầm lẫn với dược phẩm, thực phẩm chức năng hoặc chất bị kiểm soát chưa được phê duyệt.
D'altra parte l'abbreviazione della chiave crittografica da 128 bit, come raccomandata nella proposta IBM, a soli 56 bit può essere interpretata solo come un indebolimento intenzionale dell'algoritmo da parte dell'NSA, che rende possibile una ricerca esaustiva della chiave a chi dispone della potenza di calcolo e delle sovvenzioni necessarie.
Tuy nhiên việc can thiệp để giảm độ dài khóa DES từ 128 (theo đề nghị của IBM) xuống còn 56 bít thì chỉ có thể giải thích rằng đây là cố gắng làm yếu thuật toán để NSA với công suất tính toán vượt trội của mình có thể tấn công duyệt toàn bộ để giải mã trong trường hợp cần thiết.
Hai spifferato tutto in modo esaustivo.
Cô khai mọi chuyện thiệt là có duyên đó.
Quest'anno è il centenario del suo capolavoro "Alla Ricerca del Tempo Perduto", ed è l'analisi più esaustiva della gelosia sessuale e della normale concorrenza, il mio marchio, che possiamo sperare di avere.
Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esaustivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.