spesa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spesa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spesa trong Tiếng Ý.

Từ spesa trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi phí, phí tổn, sự chi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spesa

chi phí

verb

Tre, diminuire la spesa pro capite attraverso un pratica migliore.
Ba, giảm chi phí bình quân đầu người cho việc theo bệnh.

phí tổn

noun

L'ho portata qui da Boston, le ho pagato le spese e tutto.
Tôi đã đưa cổ từ Boston tới đây, chịu hết mọi phí tổn.

sự chi tiêu

noun

L'ho definito come la spesa unica più imponente nella storia del paese.
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.

Xem thêm ví dụ

Devo andare a fare la spesa. Tornerò tra un'ora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
Kit diceva che era più sicuro e veloce che fare la spesa.
Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố.
L'ho definito come la spesa unica più imponente nella storia del paese.
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.
Tutta la Sua vita fu spesa a obbedire a Suo Padre; tuttavia non fu sempre semplice per Lui.
Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài.
Calcola la spesa
Tính phí tổn
E non spendiamo abbastanza denaro per cercare queste cose, per cercare queste piccole cose che potrebbero funzionare oppure no, ma che se funzionano potrebbero avere un successo assolutamente fuori scala rispetto alla spesa, allo sforzo e ai fastidi che comportano.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Il dottor Barden pensa di poterci aiutare a contenere qualche spesa.
Bác sĩ Barden nghĩ rằng ông ấy có thể... giúp chúng ta cắt giảm một phần chi phí.
Inoltre, i tagli sulla spesa militare portarono la divisione ad essere sotto organico e ad usare un equipaggiamento obsoleto.
Ngoài ra việc cắt giảm chi phí quân sự còn khiến cho sư đoàn này không đủ sức chiến đấu và được trang bị lạc hậu.
Così vide il mio TED Talk, l'indomani ritornò e accettò l'offerta di lavoro, poi tornò a casa e diede a suo marito la lista della spesa.
Cô kể với người bạn thân nhất của mình, người bạn đó nói rằng, cậu cần xem bài nói chuyện này của TED.
Questa spesa può essere enorme, ma se la città riesce a mobilitare una quantità X di volontari per Y ore, il valore in dollari del lavoro impiegato andrà alla ricostruzione della città.
chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn.
Cioè, attraverso vari stratagemmi e cose varie, e il cosiddetto bilancio in pareggio lo ha portato a un ammanco di 25 miliardi dai 76 miliardi di spesa proposti.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Ovviamente prima di decidere di trasferirsi si deve calcolare la spesa.
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài.
L'uomo d ́affari era un piccolo, e non c'era nulla in casa sua, che potrebbe spiegare questi preparativi, e tale spesa come erano in.
Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại.
Allora smettete di preoccuparvi e continuate a fare la spesa.
Ngừng lo lắng đi và hãy cứ mua sắm.
Andavo a far la spesa, giocavo a tombola, ma soprattutto osservavo e ascoltavo.
Tôi đi mua sắm rồi chơi bin-gô (giống lô-tô) nhưng thực ra tôi quan sát và lắng nghe là chủ yếu.
Se usate il bancomat, la carta di credito o comunque fate transazioni online, invece dei contanti potete mettere in ogni busta una nota indicante la spesa.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
Potremmo dire: “Desidero aiutare gli altri a capire la Bibbia e mi farebbe piacere studiarla insieme a lei e alla sua famiglia, in casa sua, senza nessuna spesa e nessun impegno da parte sua.
Chúng ta có thể nói: “Tôi quan tâm đến việc giúp người ta hiểu Kinh-thánh và hân hạnh đến nhà ông/bà để học hỏi với cả gia đình của ông/bà miễn phí và không có ký kết gì cả.
Ma la spesa deve farla per forza; che le piaccia o no.
Nhưng cô ấy vẫn phải đi mua sắm; dù thích hay không đi nữa.
La spesa per un mese!
1 tháng rửa chân!
Ma ora, per un'unità spesa ne otteniamo circa 11.
Bây giờ nó đã hạ xuống còn 11.
Stai facendo la spesa?
Cậu đi mua sắm à?
Devo andare a fare la spesa, torno tra un'ora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
Le altre persone vedranno, se alle casse del supermercato tirerete fuori la vostra borsa della spesa riutilizzabile.
Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng.
“Nei paesi in via di sviluppo di rado questo significa più di 170 lire pro capite, una spesa abbordabile anche nelle peggiori condizioni economiche”.
“Điều này ít khi lên đến hơn 10 xu (Mỹ kim) mỗi đầu người ở các nước đang phát triển; số tiền này có thể trả được, ngay cả trong những điều kiện kinh tế thấp nhất”.
“Chi di voi volendo costruire una torre non si mette prima a sedere e non calcola la spesa?” (Luca 14:28)
“Có ai trong anh em muốn xây một cái tháp mà trước hết không ngồi xuống tính phí tổn?”.—Lu-ca 14:28.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spesa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.