esclusivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esclusivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esclusivamente trong Tiếng Ý.

Từ esclusivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esclusivamente

chỉ

pronoun verb noun adverb

Concentriamoci esclusivamente sul ritrovamento di Scilla, va bene?
Hãy chỉ tập trung tìm Scylla, được chứ?

chỉ thôi

adverb

Xem thêm ví dụ

Durante questa “settimana” l’opportunità di diventare unti discepoli di Gesù fu offerta esclusivamente agli ebrei e ai proseliti ebrei timorati di Dio.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
Ogni volta che Sherman riusciva ad aggirare in parte le linee difensive (quasi esclusivamente attorno al fianco sinistro di Johnston), questi arretrava ricostruendo una nuova linea in un'altra posizione.
Mỗi khi Sherman tiến hành bọc sườn (chủ yếu quanh sườn trái của Johnston), Johnston lại rút lui về một vị trí được củng cố vững chắc khác.
A differenza di PGP 2, che aveva esclusivamente una interfaccia a riga di comando, PGP 3 fu progettato sin dall'inizio per essere una libreria software, permettendo agli utenti di lavorare sia a riga di comando che grazie ad una interfaccia grafica.
Khác với PGP 2 là phần mềm dựa trên dòng lệnh (command line), PGP được thiết kế từ đầu là một thư viện hàm cho phép người dùng có thể làm việc trên dòng lệnh cũng như thông qua môi trường đồ họa (GUI).
Le fedeli donne unte non si risentivano per il fatto che il compito di insegnare nella congregazione cristiana era affidato esclusivamente agli uomini.
Những nữ tín đồ trung thành được xức dầu không bực tức khi chỉ có nam tín đồ được dạy dỗ trong hội thánh.
Malgrado il successo ottenuto in politica estera, Zenone continuò ad essere impopolare presso la popolazione e presso il Senato a causa delle sue origini «barbariche»; il suo diritto al trono dipendeva esclusivamente dal suo matrimonio con Ariadne e con la sua parentela con Verina, l'imperatrice vedova.
Bất chấp những thành công trong đối ngoại, Zeno vẫn bị dân chúng và Viện nguyên lão xem thường vì gốc gác mọi rợ của ông cũng như tính hợp pháp của việc ông lên ngôi bị giới hạn trong cuộc hôn nhân với Ariadne và mối quan hệ với thái hậu Verina.
I missionari dovettero impararlo esclusivamente ascoltando la gente.
Các giáo sĩ phải học bằng cách lắng nghe.
4 La Bibbia non è un libro da mettere sullo scaffale e da consultare una volta ogni tanto, né da usare esclusivamente quando ci si riunisce con altri per l’adorazione.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
Il lavoro salariato poggia esclusivamente sulla concorrenza degli operai tra di loro.
Định giá dựa trên sự cạnh tranh cũng chi phối các xí nghiệp đấu thấu để nhận việc.
Perché l’uso della spada era finalizzato esclusivamente a punire il comportamento, o il fare, mentre la predicazione della parola cambiava la natura stessa delle persone, ciò che erano o che potevano diventare.
Vì gươm đao chỉ tập trung vào việc trừng phạt hành vi—hay việc làm— trong khi việc rao giảng lời Chúa thay đổi bản tínhthật của con người hiện nay hoặc con người họ có thể trở thành.
Con un personale esclusivamente maschile.
Chỉ y tá nam được vào.
Le successive modificazioni dipesero esclusivamente dalla presenza dell'uomo.
Những cải cách bắt đầu từ sự thay đổi nhân sự.
Come accade allora che l’Universo consti quasi esclusivamente di idrogeno?
Vậy thì tại sao vũ trụ gần như hoàn toàn là hyđro?
Tuttavia quei primi cristiani riconoscevano che il successo del loro ministero non dipendeva esclusivamente dai loro sforzi.
Tuy nhiên, những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu ý thức rằng sự thành công trong thánh chức không tùy vào nỗ lực riêng của họ.
Le adunanze di solito si tengono nelle Sale del Regno, locali lindi ma non arredati in maniera sontuosa che sono usati esclusivamente per scopi religiosi: regolari adunanze, matrimoni, commemorazioni.
Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng.
Mi parlò dei suoi obiettivi — voleva sposare esclusivamente qualcuno che avrebbe potuto portarla al tempio, voleva avere una famiglia eterna — e declinò la mia offerta.
Cô ấy nói về những mục tiêu của mình—chỉ kết hôn với người nào có thể làm lễ hôn phối với cô ấy trong đền thờ, có được một gia đình vĩnh cửu—và cô ấy từ chối lời cầu hôn của tôi.
Il gregge che rimarrà sulla terra purificata sarà composto esclusivamente dalle unite altre pecore.
Bấy giờ bầy chiên còn lại ở trên trái đất lúc đó đã được tẩy sạch sẽ chỉ gồm có những chiên khác đồng-tâm nhất-trí.
Vi sono momenti in cui il Signore ci rivela cose rivolte esclusivamente a noi.
Có những lúc Chúa mặc khải cho chúng ta biết những điều chỉ dành cho riêng chúng ta mà thôi.
Sarebbe stata la prima volta che le bandiere sarebbero state portate esclusivamente da donne.
Đó là lần đầu tiên chỉ có phụ nữ được giương cờ Olympic.
Se utilizzi l'operatore di ricerca "site:" nella query, indichi a Google di restituire esclusivamente risultati di ricerca provenienti dal tuo sito web.
Bằng cách sử dụng toán tử tìm kiếm "site:" trong truy vấn của bạn, bạn đang hướng dẫn Google trả về các kết quả tìm kiếm chỉ từ trang web của riêng bạn.
È stato semplicemente sbalorditivo vedere 5.000 persone seguire attentamente un programma incentrato esclusivamente su informazioni tratte dalla Bibbia, che ha preso in esame aspetti della vita quotidiana, dall’educazione dei figli e dalla vita familiare alla moralità e alla salute spirituale, insieme a una rappresentazione in costume di una storia biblica con relativa applicazione moderna”.
Thật là hào hứng nhìn thấy 5.000 người chăm chú theo dõi một chương trình chỉ bàn đến những điều ghi trong Kinh-thánh và thảo luận về những khía cạnh của đời sống hàng ngày, từ việc nuôi nấng con cái và sống chung trong gia đình đến vấn đề luân lý và sức khỏe thiêng liêng, cùng việc kể chuyện về Kinh-thánh dưới hình thức kịch nghệ và áp dụng những mẩu chuyện ấy vào thời nay”.
Usato quasi esclusivamente nelle proposizioni subordinate per esprimere l'opinione o il giudizio del parlante, quali dubbi, possibilità, emozioni ed eventi che possano o meno succedere.
Nó hầu như chỉ được sử dụng trong mệnh đề phụ để thể hiện ý kiến hoặc nhận xét của người nói, như khi ngờ, khả năng, hoặc sự kiện có thể có hoặc không xảy ra.
Immagina di essere l'unico essere umano in un pianeta popolato esclusivamente da scimpanze'.
Hãy tưởng tượng mày là con người duy nhất sống trên hành tinh ko có gì ngoài tinh tinh đi.
Alla fine del secolo le nazioni misuravano il proprio grado di successo in termini quasi esclusivamente economici. . . .
Vào cuối thế kỷ đó, các quốc gia đều đánh giá sự thành công hầu như hoàn toàn theo tiêu chuẩn kinh tế...
Se riusciamo a inserire il gene in queste cellule -- che naturalmente non verranno alterate in nessun modo -- e irradiare la luce blu su tutto il sistema neurale, si potranno condizionare esclusivamente quelle cellule.
Nếu chúng ta có thể đưa gen đó tới các tế bào này -- và tất nhiên các tế bào sẽ không bị thay thế bởi gen mà chúng ta đưa tới -- rồi nháy sáng xanh lên toàn bộ mạng lưới của não, chỉ những tế bào được cấy ghép này sẽ bị ảnh hưởng.
Ma la mia motivazione... era esclusivamente questa.
Tôi đến tìm anh chỉ vì điều này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esclusivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.