esclusivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esclusivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esclusivo trong Tiếng Ý.

Từ esclusivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dành riêng, độc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esclusivo

dành riêng

adjective

Questo processo non è prerogativa esclusiva dei profeti.
Tiến trình này không dành riêng cho các vị tiên tri.

độc quyền

adjective

Lei gli ha promesso i diritti esclusivi della sua storia di vendetta.
Cô ấy hứa ông ta sẽ được độc quyền câu chuyện báo thù của mình.

Xem thêm ví dụ

(Esodo 16:29, 30) In seguito Geova dimostrò quanto era esclusiva tale disposizione, affermando: “Fra me e i figli d’Israele è un segno a tempo indefinito”. — Esodo 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
+ Quando avrò dato sfogo al mio furore contro di loro, dovranno riconoscere che io, Geova, ho parlato perché esigo devozione esclusiva. +
+ Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng.
Alcuni di questi princìpi sono: rispettare l’autorità (Colossesi 3:18, 20), essere onesti in ogni cosa (Ebrei 13:18), odiare ciò che è male (Salmo 97:10), perseguire la pace (Romani 14:19), ubbidire alle autorità costituite (Matteo 22:21; Romani 13:1-7), rendere a Dio esclusiva devozione (Matteo 4:10), non fare parte del mondo (Giovanni 17:14), evitare le cattive compagnie (1 Corinti 15:33), vestire e acconciarsi con modestia (1 Timoteo 2:9, 10) e non fare inciampare altri (Filippesi 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Gloria, che ha tre figli, ricorda: “Non avevamo soldi per comprare abiti firmati, ma facevo io stessa i vestiti per i bambini, e dicevo loro che erano esclusivi perché non ce li aveva nessun altro”.
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
Ma se chi soffre impara da quanto accade, si pente e rende esclusiva devozione a Geova, allora ne trae beneficio.
Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích.
Molti che ne sono sinceramente convinti rimangono alquanto sorpresi nell’apprendere che la croce non è affatto un’esclusiva della cristianità.
Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi.
Per cui la faccenda di cui sto parlando è un malessere esclusivo delle moderne, ricche società occidentali.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Inoltre affermò: “Gesù Cristo non pensò mai che la predicazione fosse esclusivo privilegio di certe categorie del clero”.
(The Glorious Ministry of the Laity) Ông cũng quả quyết: “Chúa Giê-su Christ không hề có ý cho rằng việc rao giảng chỉ dành riêng cho giới nào đó trong giáo hội”.
D’altra parte li aveva avvertiti che se non gli avessero reso “esclusiva devozione” sarebbero stati annientati. — Deuteronomio 5:6-10; 28:15, 63.
Tuy nhiên, Ngài cảnh cáo rằng nếu không thờ phượng chỉ một mình Ngài, họ sẽ bị diệt.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:6-10; 28:15, 63.
Nel 1932 fu rivelato che questa stessa classe era prefigurata da Gionadab, che riconobbe l’importanza di rendere a Geova esclusiva devozione.
Vào năm 1932, lớp người nầy được hình dung bởi Giô-na-đáp là người đã nhận biết thật cần thiết thế nào để dâng sự tận tụy hết mình cho Đức Giê-hô-va.
ma l'anatomia umana non è più appannaggio esclusivo degli esseri umani.
Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa.
L’avrebbe offerta “come un olocausto” nel senso che l’avrebbe dedicata all’esclusivo servizio di Geova in relazione al santuario.
Người đó sẽ được dâng lên làm “của-lễ thiêu”, nghĩa là dâng trọn đời mình phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền tạm.
Dio richiede devozione esclusiva (2)
Đức Chúa Trời đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc (2)
Gli argomenti più importanti sono: la zonazione delle aree marine, la navigazione, lo stato di arcipelago e i regimi di transito, zona economica esclusiva, giurisdizione della piattaforma continentale, attività estrattive minerarie nel fondo marino, regimi di sfruttamento, protezione dell'ambiente marino, ricerca scientifica e soluzione di dispute.
Những điều khoản quan trọng nhất quy định về việc thiết lập các giới hạn, giao thông đường biển, trạng thái biển đảo, và các chế độ quá cảnh, các vùng đặc quyền kinh tế, quyền tài phán thềm lục địa, khai khoáng lòng biển sâu, chính sách khai thác, bảo vệ môi trường biển, nghiên cứu khoa học, và dàn xếp các tranh chấp.
“Il vostro obiettivo principale, il vostro dovere essenziale e, direi, esclusivo è quello di insegnare il vangelo del Signore Gesù Cristo così come ci è stato rivelato in questi ultimi giorni.
“Mối quan tâm chính của các anh chị em, bổn phận thiết yếu và duy nhất của các anh chị em, là giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô như đã được mặc khải trong những ngày sau này.
Non devi inchinarti davanti a loro né essere indotto a servirle, perché io, Geova tuo Dio, sono un Dio che esige esclusiva devozione, recando la punizione per l’errore dei padri sui figli, sulla terza generazione e sulla quarta generazione, nel caso di quelli che mi odiano; ma che esercita amorevole benignità verso la millesima generazione nel caso di quelli che mi amano e osservano i miei comandamenti”. — Esodo 20:4-6.
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
Se vuoi, posso procurarti un'esclusiva.
Nếu anh thích, tôi có thể cho anh một phần trả trước.
Insisto che questi letti siano ad uso esclusivo dell'esercito ottomano.
Tôi nhấn mạnh, những chiếc giường này sẽ được chuyển cho quân đội Thổ.
Dalle bancarelle ai ristoranti più esclusivi, Hong Kong offre una varietà illimitata di cibo per ogni classe sociale.
Từ các quầy hàng bên đường để các nhà hàng cao cấp nhất, Hong Kong cung cấp một loạt không giới hạn các món ăn của mọi tầng lớp.
Egli si aspetta esclusiva devozione e accetta solo un sacro servizio sincero.
Ngài đòi hỏi sự thờ phượng chuyên độc và chỉ chấp nhận thánh chức được thực hiện bởi lòng thành.
Gli osservatori avrebbero potuto considerare un compromesso qualsiasi cambiamento delle abitudini di Daniele in relazione alla preghiera e avrebbero potuto pensare che fosse venuto meno nell’esclusiva devozione a Geova.
Nếu Đa-ni-ên thay đổi bất cứ điều gì trong thói quen cầu nguyện, người khác sẽ nghĩ ông đã nhượng bộ và không còn hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va nữa.
Esclusivo dell’uomo è anche l’anelito alla vita eterna.
Ngoài ra chỉ có con người mới biết khao-khát sự sống đời đời.
Esclusiva.
Hàng độc quyền.
Questo fatto non è esclusivo dei nostri rapporti all’interno della Chiesa, in quanto la stessa cosa avviene nei nostri rapporti con amici, vicini e colleghi, e persino tra coniugi e familiari.
Đây không phải là điều duy nhất đối với các mối quan hệ trong Giáo Hội, điều tương tự cũng xảy ra trong mối quan hệ của chúng ta với bạn bè, hàng xóm và những người cộng sự tại nơi làm việc, giữa vợ chồng và gia đình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esclusivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.