escluso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escluso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escluso trong Tiếng Ý.
Từ escluso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị loại trừ, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escluso
bị loại trừadjective Non ho mai accettato l'idea di essere esclusa solo per essere una donna, Tôi chưa từng chấp nhận bị loại trừ khỏi mọi việc vì mình là phụ nữ |
không kểadjective |
Xem thêm ví dụ
Tu finirai escluso dal branco! Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale. Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử. |
Abbiamo escluso tutte le possibili cause di urina marrone. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
L’intero programma, esclusi cantico e preghiera, durerà 45 minuti. Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. |
Un individuo che è egocentrico, isolato, escluso, qualcuno che non partecipa o neppure esamina le questioni pubbliche. Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
(Genesi 49:1, 2, 33) In tali casi la famiglia si riunisce e i figli non sono esclusi dalla conversazione. (Sáng-thế Ký 49:1, 2, 33) Trong những trường hợp như thế, cả gia đình quây quần lại với nhau, kể cả trẻ con cũng được tham gia vào các cuộc nói chuyện. |
(Giovanni 14:6, 13) In questo modo Gesù escluse che qualcuno considerato santo potesse fungere da intercessore. Vì vậy, Giê-su bác bỏ quan điểm cho rằng bất cứ ai được gọi là vị thánh thì có thể phục vụ trong vai trò của đấng chuyển cầu. |
E ti hanno esclusa dalla squadra? Trường không cho con vào đội tuyển à? |
Packer dichiarò: “Salvo per quei pochi che disertano andando in perdizione, non c’è abitudine, non c’è vizio, ribellione, trasgressione, offesa che sia esclusa dalla promessa del completo perdono. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
Poiché comunicare con loro è problematico, molti sordi si sentono isolati ed esclusi. Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ. |
(Matteo 9:9; 11:19) Inoltre Gesù istituì un sistema di pura adorazione che avrebbe infine accolto migliaia di gentili, categoria in precedenza esclusa e odiata. (Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét. |
Nei casi in cui partecipano quasi tutti i membri dell'ONU o gli stati sovrani, come l'Organizzazione mondiale della sanità (OMS), la RDC è stata completamente esclusa, mentre in altri, come l'Organizzazione mondiale del commercio (OMC) e il Comitato internazionale olimpico (CIO), la RDC partecipa sotto nomi insoliti: "Cina Taipei" (o "Taipei Cinese") nel caso dell'APEC e del CIO, e "Territorio doganale separato di Taiwan, Penghu, Kimmen e Matsu" (spesso abbreviato in "Cina Taipei") nel caso dell'OMC. Trong trường hợp (Liên hiệp quốc và Tổ chức Y tế Thế giới) nơi hầu như toàn bộ các quốc gia thành viên đều là các quốc gia có chủ quyền, Trung Hoa Dân Quốc đã bị thay thế toàn bộ, nhưng trong những trường hợp khác, như Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và Hội đồng Olympic Quốc tế (IOC) Trung Hoa Dân Quốc thường tham gia với cái tên: "Trung Hoa Đài Bắc" như trong trường hợp APEC và IOC, và "Lãnh thổ Thuế quan riêng biệt Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, và Mã Tổ" (thường gọi tắt là Trung Hoa Đài Bắc") trong trường hợp WTO. |
Come vi sentireste se foste guariti all’istante e in modo indolore da una terribile malattia che vi ha progressivamente sfigurato e vi ha esclusi dalla società? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi được chữa lành trong nháy mắt, một cách êm ái khỏi một căn bệnh khủng khiếp ngày càng làm biến dạng thân thể bạn, và khiến bạn thành một kẻ bị xã hội hất hủi? |
Quando nel 1910 viene fondata l’Unione Sud Africana dalla federazione delle principali colonie britanniche della regione, il Bechuanaland, il Basutoland (oggi Lesotho) e lo Swaziland vengono temporaneamente esclusi dall'unione pur in previsione di una successiva integrazione. Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này. |
Sono però esclusi i testi già pubblicati altrove in precedenza, e non incorporati nel sito MMC entro il 1o novembre 2008. Nếu có chứa nội dung không được xuất bản đầu tiên tại MC, nó chỉ có thể được tái cấp phép nếu nó được thêm vào một MMC trước ngày 1 tháng 11 năm 2008. |
Ma sarebbe un errore sottostimare l'importanza dell'esperienza democratica ateniese sulla base di chi era escluso. Nhưng sẽ là một sai lầm nếu ta loại bỏ tầm quan trọng của nền dân chủ Athen cổ đại ấy trên cơ sở những người mà nó loại trừ. |
In che senso il mondo è ‘escluso dalla vita che appartiene a Dio’? Thế gian “xa cách sự sống của Đức Chúa Trời” bằng cách nào? |
Esclusi atleti, ragazzi delle confraternite e quelli davvero fighi, ovvio. Không bao gồm mấy thằng đần hay vận động viên nhé. |
Nel 1967, dopo la prematura morte di Tuanku Munawir, suo figlio, Tunku Muhriz venne escluso dalla successione per la sua giovane età. Năm 1967, sau cái chết của Tuanku Munawir, con trai của ông, Tunku Muhriz đã không chọn làm Yamtuan Besar vì quá trẻ. |
E Adamo ed Eva, sua moglie, invocarono il nome del Signore, e udirono la voce del Signore che parlava loro dalla direzione verso il Giardino di Eden; ma non Lo videro, poiché erano esclusi dalla Sua presenza. “Và A Đam cùng Ê Va, vợ mình, cầu gọi danh Chúa, và họ nghe được tiếng nói của Chúa phán cùng họ từ hướng Vườn Ê Đen, nhưng họ không thấy được Ngài; vì họ đã bị loại ra khỏi sự hiện diện của Ngài. |
Leggi 2 Nefi 9:6 e nota il fatto che Giacobbe ha esordito parlando della morte del corpo e finisce col discutere dell’essere esclusi dalla presenza di Dio. Đọc 2 Nê Phi 9:6, và nhận thấy rằng Gia Cốp đã bắt đầu bằng cách nói về cái chết thể xác và kết thúc bằng cách thảo luận về việc bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế. |
(Rivelazione [Apocalisse] 7:4, 9) Pertanto nessun gruppo etnico e nessuna lingua è esclusa dalla congregazione cristiana odierna. (Khải-huyền 7:4, 9) Vì vậy, bất cứ chủng tộc hoặc ngôn ngữ nào cũng được gia nhập hội thánh đạo Đấng Christ thời nay. |
4 Quando Paolo scrisse ai cristiani di Efeso, Satana e i demoni erano ancora in cielo, sebbene fossero esclusi dal favore di Dio. 4 Khi Phao-lô viết cho tín đồ ở Ê-phê-sô, Sa-tan và các quỉ sứ vẫn còn ở trên trời, dù ngoài vòng ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Abbiamo escluso infezione, danni alle corde vocali, e infarto. Loại hôn nhân này cũng giống loài kỳ lân vậy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escluso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới escluso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.