esistente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esistente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esistente trong Tiếng Ý.

Từ esistente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiện thời, hiện tại, đúng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esistente

hiện thời

adjective

quindi il governo ha ordinato di rinforzare quelle già esistenti
nên chính phủ yêu cầu gia cố lại các mỏ hiện thời

hiện tại

noun

Lo possiamo fare con le strutture politiche esistenti.
Chúng ta có thể làm được với cơ cấu chính trị hiện tại.

đúng thời

adjective

Xem thêm ví dụ

Charles Darwin, per esempio, insegnava che i piccoli cambiamenti che si possono osservare dimostrano che sono possibili anche cambiamenti molto più grandi, benché nessuno li abbia mai osservati.17 Sosteneva che nel corso di lunghi intervalli di tempo, per mezzo di “modificazioni estremamente leggere”, alcune cosiddette forme di vita semplici si fossero lentamente evolute nei milioni di diverse forme di vita esistenti sulla terra.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Nel 1794, Whitney semplicemente migliorò le sgranatrici esistenti e brevettò la sua " invenzione ": una macchinetta con una serie di coni in grado di separare i semi dalla fibra meccanicamente, girando una manovella.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee.
Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ.
Ognuno può portare racconti di famiglia esistenti, storie, foto e oggetti preziosi posseduti dai nonni e dai genitori.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
6 La Bibbia contiene la storia antica più accurata rispetto a qualsiasi libro esistente.
6 Kinh-thánh chứa đựng lịch sử cổ xưa chính xác nhất mà không một sách nào có.
Come reagì Geova alle cattive condizioni esistenti sulla terra?
Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất?
In realtà è tecnicamente semplice da fare, perché può servirsi delle fibre già esistenti, dell'infrastruttura wireless esistente.
Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless.
L'unica copia esistente è su questa chiavetta USB.
Bản sao duy nhất còn lại nằm trong USB này.
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
L'8 giugno la forza giapponese sequestrò l'imperatore e occupò il Palazzo Reale a Seul (1894), rimpiazzando il governo esistente con membri della fazione pro-giapponese.
Quân đội Nhật Bản sau đó bắt giam Cao Tông, chiếm giữ Hoàng cung ở Seoul (Thủ Nhĩ) trước ngày 8 tháng 6 1894, và thay thế triều đình hiện tại bằng các thành viên từ phe thân Nhật.
(Daniele 9:2; Geremia 25:11, 12) Senz’altro Daniele esaminò a fondo i libri della Parola di Dio allora esistenti.
(Đa-ni-ên 9:2; Giê-rê-mi 25:11, 12) Không ai nghi ngờ gì về việc Đa-ni-ên đã tìm tòi các sách chứa đựng Lời Đức Chúa Trời sẵn có vào thời đó.
Un tempo, secondo questa documentazione, in Europa grosse tigri dalle zanne a sciabola (Macairodontini) avvicinavano cautamente la loro preda, nell’America Settentrionale erravano cavalli più grandi di quelli ora esistenti, e in Siberia pascolavano i mammut.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.
Il sorvegliante di circoscrizione può informare gli anziani sulle necessità esistenti nella vostra zona.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Puoi scegliere di puntare il tuo nome di dominio a un dominio e a un sito web esistenti.
Trỏ tên miền của bạn tới một miền và trang web hiện có.
Si tratta del più antico frammento esistente delle Scritture Greche Cristiane.
Cho đến nay, đây là mảnh chép tay xưa nhất của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp.
In Romani 13:1 ci viene detto: “Ogni anima sia sottoposta alle autorità superiori, poiché non c’è autorità se non da Dio; le autorità esistenti sono poste nelle loro rispettive posizioni da Dio”.
Rô-ma 13:1 khuyên chúng ta: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”.
Si prevede oltre tutto di estendere lo Yurikamome, la linea di transito automatizzato, dal terminale esistente presso la stazione di Toyosu ad un nuovo terminale presso la stazione di Kachidoki, passando per il sito del Villaggio Olimpico, sebbene lo Yurikamome non disponga ancora di capacità sufficiente per servire da solo i principali eventi nella zona di Odaiba.
Ngoài ra còn kế hoạch mở rộng dòng quá cảnh Yurikamome tự động từ thiết bị đầu cuối hiện tại Trạm Toyosu tới một nhà ga mới tại Trạm Kachidoki, đi qua các trang web của Làng Olympic, mặc dù Yurikamome sẽ vẫn không đủ năng lực để phục vụ các sự kiện lớn trong Odaiba khu vực riêng của mình.
Come descrive la Bibbia la relazione esistente fra Dio e Gesù nella creazione?
Kinh-thánh nói sao về mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và Giê-su liên quan đến sự sáng tạo?
Uno scrittore inglese, Richard Rees, ha detto: “La guerra del 1914-18 evidenziò due fatti: primo, che la tecnologia era arrivata al punto che solo in un mondo unito avrebbe potuto progredire senza provocare un disastro e, secondo, che le esistenti organizzazioni politiche e sociali del mondo rendevano impossibile tale unificazione”.
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Significa forse che l’umanità ha i giorni contati e che infine la nostra terra e tutte le forme di vita esistenti su di essa periranno in una catastrofe mondiale?
Đó phải chăng có nghĩa là những ngày của nhân loại đã đếm sẵn và cuối cùng trái đất chúng ta cùng những sinh vật trên đất đều bị tiêu hủy trong một tai họa nào đó trên khắp đất?
13. (a) Quali sono i risultati della disunione esistente nella falsa religione?
13. a) Hậu quả của tình-trạng chia-rẽ trong tôn-giáo giả là gì?
Ho potuto comprendere meglio il rapporto esistente tra il razzo rappresentato dal “sacerdozio” e il cargo rappresentato dall’“opportunità di beneficiare del potere espiatorio di Cristo” tanti anni fa.
Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây.
Questa, la più potente nave da guerra esistente, era uno spettacolo da togliere il fiato, per la sua corazza e i suoi motori.
Chiếc tàu nổi mạnh nhất này là một hình ảnh ngoạn mục của một con tàu bọc sắt cùng với máy móc thiết bị.
Comunque, se consideriamo l’infinita varietà delle meraviglie esistenti sulla terra e che l’uomo avrebbe dovuto godere, una vita che dura meno di cent’anni è davvero troppo breve!
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao!
Questa è una schermata di GitHub, il primo servizio di hosting Git, e ogni volta che un programmatore usa Git per fare un cambiamento importante, creando un nuovo file, modificandone uno esistente, unendo due file, Git crea questo tipo di firma.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esistente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.