esito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esito trong Tiếng Ý.
Từ esito trong Tiếng Ý có các nghĩa là hậu quả, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esito
hậu quảnoun Altri ancora esitano a dire ‘mi dispiace’ per le possibili conseguenze. Những người khác ngần ngại nói xin lỗi vì những hậu quả có thể xảy ra. |
kết quảnoun Reazione a catena caotica nella materia organica, esito imprevedibile. Phản ứng dây chuyền hỗn loạn với vật chất hữu cơ, các kết quả khó đoán. |
Xem thêm ví dụ
E'ottimista sull'esito? Anh có lạc quan rằng nó sẽ được thông qua không? |
□ Quale esito profetizzò Geremia in quanto alla pace mondiale? □ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới? |
Che esito ebbe la prima campagna di Nabucodonosor contro Gerusalemme? Kết quả của chiến dịch đầu tiên của Nê-bu-cát-nết-sa chống lại thành Giê-ru-sa-lem là gì? |
A rigor di termini, comunque, queste non sono “mosche volanti”, essendo l’esito di piccoli traumi. Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
10 Dal principio preannuncio l’esito, 10 Từ ban đầu, ta báo trước kết cuộc; |
Quale situazione si trovarono ad affrontare i fratelli Sicurella e Thlimmenos, e quale fu l’esito? Anh Sicurella và anh Thlimmenos phải đối mặt với vấn đề nào, và kết quả là gì? |
Dovevano guardare oltre la loro situazione attuale e tenere lo sguardo rivolto al felice esito della condotta cristiana. Họ phải nhìn xa hơn hoàn cảnh hiện tại của mình, giữ cho mắt mình chăm chú vào kết cuộc vui mừng của lối sống tín đồ đấng Christ. |
(Rivelazione [Apocalisse] 19:19) Quale sarà l’esito di questa guerra per i re della terra? (Khải-huyền 19:19) Kết cuộc sẽ ra sao cho các vua thế gian? |
Quale richiesta poco saggia fecero gli israeliti, e con quale esito? Dân Y-sơ-ra-ên đã không khôn ngoan cầu xin điều gì? Và hậu quả thế nào? |
Il felice esito fu che tutti gli abitanti di Ninive si pentirono e riposero fede nel vero Dio. Kết quả đáng mừng là toàn thành Ni-ni-ve đã ăn năn và đặt đức tin nơi Đức Chúa Trời thật. |
Perche'non lo facciamo tre volte per decidere l'esito? Sao chúng ta không làm ba lần để quyết định kết quả? |
L’esito della guerra fu che i Lamaniti avrebbero permesso al re Limhi di governare sulla sua gente, ma essi sarebbero diventati loro schiavi. Kết quả của cuộc chiến là dân La Man sẽ để cho Vua Lim Hi cai trị dân ông, nhưng dân ông sẽ ở trong vòng nô lệ của dân La Man. |
1:7) Indipendentemente dall’esito di tali azioni legali, siamo decisi come Paolo e i suoi compagni a continuare a “dichiarare . . . la buona notizia” ovunque ci guidi lo spirito di Dio. — Atti 16:10. Tuy nhiên, cho dù các vụ kiện có kết quả nào đi nữa, như Phao-lô và các bạn đồng hành của ông, chúng ta nhất quyết tiếp tục “truyền tin mừng” ở bất cứ nơi nào thần khí Đức Chúa Trời hướng dẫn chúng ta.—Công 16:10. |
(b) Come l’esito della prova fornì a Giuseppe la base per mostrare misericordia? b) Kết quả đã cho Giô-sép căn bản như thế nào để bày tỏ sự tha thứ? |
Naturalmente questo esito non è automatico. Dĩ nhiên kết quả đó không phải tự nhiên mà có. |
16 Forse vi interesserà conoscere l’esito della causa intentata dalla donna che se l’era presa perché i suoi ex conoscenti non volevano più conversare con lei dopo che aveva scelto di rinnegare la fede, dissociandosi dalla congregazione. 16 Có lẽ bạn muốn biết tòa đã tuyên án gì trong vụ kiện liên quan đến một người đàn bà đã tức tối vì những người mà bà quen biết trước kia nay không chịu nói chuyện với bà sau khi bà chọn việc từ bỏ đức tin bằng cách tự ly khai khỏi hội-thánh. |
Sì, l’arbitrio morale vi consente di scegliere come vi aggrada, ma non potete controllare l’esito delle scelte fatte. Vâng, quyền tự quyết về mặt đạo đức cho phép các anh chị em chọn điều các anh chị em muốn, nhưng các anh chị em không thể điều khiển kết quả của những sự lựa chọn đó. |
(b) Spiegate come, anche in privato, una sorella rimase salda nella questione del sangue; quale fu l’esito? b) Xin bạn hãy giải thích thế nào một chị nọ một mực giữ vững thái độ đúng trong vấn đề liên quan đến máu; rồi thì hậu quả ra sao? |
Con quale esito il simbolico orso ubbidì al comando: “Levati, mangia molta carne”? Khi con gấu tượng trưng làm theo lệnh: “Hãy chỗi-dậy, hãy cắn-nuốt nhiều thịt” thì kết quả là gì? |
18 Paolo non aveva nessun dubbio sull’esito della sua lotta contro le debolezze umane. 18 Phao-lô không hề nghi ngờ về kết quả của cuộc đấu tranh chống lại sự yếu đuối của bản thân ông. |
Il mio viaggio ebbe esito felice: zia Alexandra sorrise, radiosa. Chuyến đi của tôi thành công: bác Alexandra cười rạng rỡ. |
Dopo aver menzionato l’esito di questa battaglia celeste, l’apostolo Giovanni dichiarò: “Udii nel cielo un’alta voce dire: ‘Ora son venuti la salvezza e la potenza e il regno del nostro Dio e l’autorità del suo Cristo, perché è stato gettato giù l’accusatore dei nostri fratelli, che li accusa giorno e notte dinanzi al nostro Dio!’” Sau khi nói về kết quả của trận chiến trên trời, người viết sách Khải-huyền là sứ đồ Giăng công bố: “Tôi lại nghe trên trời có tiếng lớn rằng: Bây giờ sự cứu-rỗi, quyền-năng, và nước Đức Chúa Trời chúng ta đã đến cùng quyền-phép của Đấng Christ Ngài nữa; vì kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, nay đã bị quăng xuống rồi” (Khải-huyền 12:10). |
La Bibbia mostra che l’apostolo Paolo sapeva che la preghiera può influire sull’esito di certe situazioni. Kinh Thánh cho thấy sứ đồ Phao-lô biết rằng lời cầu nguyện có thể ảnh hưởng đến kết cuộc của những nghịch cảnh như thế. |
Se la Gallup rilasciasse un esito lo stesso giorno della NBC tutti presterebbero attenzione a quello proposto dalla Gallup. Nếu Gallup triển khai một cuộc thăm dò cùng ngày với NBC, người ta sẽ chú ý đến cuộc thăm dò của Gallup. |
Tuttavia, a quanto pare questo episodio ebbe un esito positivo perché Sostene si convertì al cristianesimo. Tuy nhiên, sự việc này dường như mang lại kết quả tốt là Sốt-then đã theo đạo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.