esistere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esistere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esistere trong Tiếng Ý.

Từ esistere trong Tiếng Ý có các nghĩa là tồn tại, có, hiện có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esistere

tồn tại

verb (Avere un esistenza.)

Prima di allora, ovviamente, la tecnologia non esisteva. Ma ovviamente esisteva.
Trước đó, dĩ nhiên, công nghệ không tồn tại. Nhưng tất nhiên là nó tồn tại.

verb

Non credo che Dio esista.
Tôi không tin rằng Thượng đế.

hiện có

verb

Per l'amor del cielo, è più di quanti ne esistano negli Stati Uniti.
Thánh thần ơi, cái đó còn nhiều hơn số máy bay hiện có trên nước Mỹ.

Xem thêm ví dụ

A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
" Sebbene possano esistere differenze tra animali ed esseri umani condividiamo tutti la capacità di soffrire.
" Mặc dù sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều chung khả năng chịu đựng
Ero una bambina bizzarra che voleva parlare seriamente di mondi che potrebbero esistere aldilà di quelli percepiti con i nostri sensi.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn những thảo luận sâu về những thế giới thể tồn tại ngoài những gì chúng ta thể nhận thức bằng giác quan.
Non esiste nessun altro rapporto come quello che può e dovrebbe esistere fra un ragazzo e il suo papà.
Không mối quan hệ nào khác giống như vậy thể và nên tồn tại giữa một thiếu niên và cha của mình.
Non avrei mai immaginato che tale felicità potesse esistere.
Tôi không thể tin rằng tôi thể hạnh phúc đến thế.
Russell Ballard, del Quorum dei Dodici Apostoli, ci ha avvertito che le frodi sacerdotali possono esistere nella Chiesa.
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã cảnh báo rằng mưu chước tăng tế thể xảy ra trong Giáo Hội.
Come potrebbe esistere una citta'sotto un oceano?
Làm gì thành phố nào tồn tại được dưới biển chứ?
Mi siedo qui e faccio finta di non esistere? "
Hay là ngồi đây và coi như họ không tồn tại "
Dove può esistere un museo come un luogo a disposizione di noi tutti per fare questa conversazione?
Một viện bảo tàng thể tồn tài ở đâu như là một nơi cho tất cả chúng ta để được cuộc nói chuyện này?
21 Oola (Israele) cessò di esistere quando fu rovesciata dagli assiri nel 740 a.E.V.
21 Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) không còn nữa khi bị quân A-si-ri lật đổ năm 740 trước tây lịch.
Io lavoravo con l'Imperial e con il Brompton, e questo fatto causava dei seri problemi al progetto, problemi che non dovrebbero nemmeno esistere.
Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại.
Noi crediamo che il matrimonio sia il rapporto più sacro che possa esistere tra un uomo e una donna.
Chúng ta tin rằng hôn nhân là mối quan hệ thiêng liêng nhất mà thể tồn tại giữa một người nam và người nữ.
Nel 70 E.V. Israele cessò quasi di esistere e Gerusalemme con il suo tempio fu rasa al suolo e incendiata.
Vào năm 70 CN, nước Y-sơ-ra-ên hầu như không tồn tại nữa và thành Giê-ru-sa-lem cùng với đền thờ bị đốt cháy hoàn toàn.
Ma cosa esisterà?
Tuy nhiên, điều gì sẽ hiện hữu khi ấy?
Non avrei più ragione di esistere.
Không lý do để tôi phải tồn tại.
Oltre a ciò, un governo di istituzione divina non potrebbe esistere solo nel cuore delle persone.
Hơn nữa, chính phủ do Đức Chúa Trời thành lập không thể nào chỉ là một điều gì đó ở trong lòng một người.
Ecco, se il picco di PH delle cellule è circa 7, quei legami idrogeno non possono esistere.
Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được.
Allora cesserà di esistere anche “questo ovile” del gregge degli israeliti spirituali.
Đoạn “chuồng nầy” dành cho những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng cũng sẽ không còn nữa.
gli scarti non dovrebbero esistere.
Rồi ta nhận ra: ôi không, không, không không thể để lãng phí.
e la tenda dei malvagi non esisterà più”.
Và lều kẻ ác cũng sẽ chẳng còn”.
Poiché in tal caso esisterà un futuro, e la tua propria speranza non sarà stroncata”. — PROVERBI 23:17, 18.
Vì quả hẳn sự thưởng-thiện, và sự trông-đợi của con sẽ chẳng thành ra luống-công” (CHÂM-NGÔN 23:17, 18).
Ma il timore di Dio esisterà per tutta l’eternità mentre i suoi fedeli servitori in cielo e sulla terra continueranno a mostrargli il rispetto, l’ubbidienza e l’onore che gli sono dovuti.
Nhưng sự kính sợ Đức Chúa Trời sẽ còn đến muôn đời vì các tôi tớ trung thành của Ngài ở trên trời và trên đất vẫn tiếp tục bày tỏ lòng tôn kính, vâng lời và tôn vinh Ngài một cách xứng đáng.
Ma più pensavo a questa domanda, più mi sembrava potesse esistere qualcosa di femminile nel femminismo.
Nhưng càng nghĩ về câu hỏi của ông ấy, tôi càng nhận ra rằng lẽ đúng là điều gì đó nữ tính trong phong trào nam nữ bình quyền.
Come può una cosa del genere esistere nel mondo reale? ".
Làm thế nào mà một thứ như vậy thể tồn tại như một phần của thế giới thực? "
L’inquinamento atmosferico che minaccia la salute e danneggia le colture non esisterà più.
Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esistere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.