esitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esitare trong Tiếng Ý.
Từ esitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là do dự, lưỡng lự, ngập ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esitare
do dựverb Al principio esitava, perché ero troppo giovane e inesperto. Lúc đầu họ do dự, vì tôi còn trẻ quá, mà tôi biết gì? |
lưỡng lựverb Quindi potete capire che Paul esitava un po' Thế nên có thể tưởng tượng Paul đôi chút lưỡng lự |
ngập ngừngverb Ho avvicinato l’estremità della scopa alle sue zampette e lui vi è salito sopra esitante. Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên. |
Xem thêm ví dụ
Poiché l’attuale sistema di cose si avvicina alla sua catastrofica fine, non è il momento di esitare. Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. |
La prossima volta, non esitare. Lần tới đừng có ngần ngại thế. |
Vedendoci esitare, porta la mano alla gola e fa un gesto minaccioso che non lascia dubbi su ciò che ci succederebbe se non collaborassimo. Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời. |
Se la CIA mi facesse un'offerta, la accetterei senza esitare. Nếu ClA mời, tôi chuồn ngay |
Abraamo ubbidì senza esitare. Áp-ra-ham vâng lời mà không một chút do dự. |
Senza esitare, Pietro aveva risposto: “Tu sei il Cristo, il Figlio del Dio vivente”. Phê-rô trả lời không chút chần chừ: “Thầy là Đấng Ki-tô, Con Thiên Chúa hằng sống”. |
Perfino chi serve Geova da molto tempo può a volte esitare a prendere posizione di fronte ad altri a favore della propria fede. Ngay cả những tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va có lẽ đôi lúc cũng cảm thấy nhút nhát và thấy không dễ để công khai bênh vực đức tin của họ. |
Inoltre familiari e amici potrebbero essere eccessivamente protettivi ed esitare a fornire informazioni ai proclamatori. Hơn nữa, những thành viên trong gia đình và bạn bè của người khiếm thính có thể muốn bảo vệ và ngần ngại cung cấp thông tin cho người công bố. |
Cioe'non possiamo esitare davanti al consigliere per la Sicurezza Nazionale. Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia. |
Non dovreste esitare neanche a battezzarvi, se siete idonei. Vậy thì em cũng không nên ngần ngại làm báp têm nếu hội đủ điều kiện. |
Quando hai l'occasione di ammazzare qualcuno, non esitare. Lần sau, nếu có cơ hội bắn ai đó,..... thì đừng có do dự. |
Non dovremmo mai esitare a rivolgerci a Geova pensando di essere troppo insignificanti. Chúng ta chớ bao giờ nghĩ rằng mình quá tầm thường không xứng đáng được đến gần Đức Giê-hô-va. |
Nella lettura, la mancanza di scorrevolezza di solito è da attribuire alla mancanza di pratica nella lettura ad alta voce, benché anche qui la scarsa conoscenza delle parole farà inciampare o esitare. Còn khi đọc mà không trôi chảy, thì thường là vì thiếu thực tập đọc lớn tiếng, mặc dù ở đây sự thiếu ngữ vựng có thể làm cho đọc bị vấp váp hay ngập ngừng. |
(Matteo 22:39; 2 Corinti 7:1) Senza esitare eliminarono tutte le sigarette che avevano nel negozio. (Ma-thi-ơ 22:39; 2 Cô-rinh-tô 7:1) Không do dự, họ hủy tất cả số thuốc lá ở cửa hàng của mình. |
Tuttavia aveva sufficiente conoscenza delle Scritture per rendersi conto che non doveva esitare a dimostrare apertamente che da quel momento in poi voleva servire Geova facendo parte della congregazione cristiana, e questo gli recò molta gioia. Ông biết đủ về Kinh Thánh và ý thức rằng mình không nên chậm trễ để chứng tỏ rằng kể từ giờ phút ấy ông sẽ phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách là thành viên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, và điều đó khiến lòng ông hớn hở vui mừng. |
Non esitare, questa è la via! chớ quay ngược xuôi, chú tâm bước theo đường này’. |
Nel prenderci cura dei poveri e dei bisognosi, ha detto l’anziano Christofferson, non dovremmo esitare ad unirci ad altre fedi e ad altre organizzazioni di servizio. Anh Cả Christofferson nói rằng chúng ta không nên ngần ngại cùng hiệp lực với các tín ngưỡng khác và các tổ chức có khuynh hướng phục vụ để chăm sóc cho người nghèo túng. |
1 Mentre ci impegniamo nel ministero pubblico, la prima impressione che abbiamo di certe persone potrebbe farci esitare a parlare loro della buona notizia. 1 Trong khi rao giảng cho công chúng, ấn tượng đầu của mình về một số người có thể khiến chúng ta ngại chia sẻ tin mừng với họ. |
Vi prego di non esitare a includere persone di altre fedi nei vostri gruppi. Xin đừng ngần ngại mời những người thuộc các tín ngưỡng khác vào trong nhóm của mình. |
Anche se non sapeva dare una risposta a queste domande, Abraamo ubbidì senza esitare. Tuy chưa có câu trả lời rõ ràng, nhưng Áp-ra-ham không hề do dự. |
Quando commettiamo un peccato, quindi, non dovremmo mai esitare a pentirci e cercare il perdono di Dio. Khi phạm tội, chúng ta chớ bao giờ do dự trong việc ăn năn và tìm cách hàn gắn lại với Đức Chúa Trời. |
(Galati 6:1) Una persona che non dà il buon esempio invece può esitare a dare consigli perché comprende di non averne diritto. (Ga-la-ti 6:1) Ngược lại, nếu một người đã nêu gương xấu, họ có thể ngần ngại nói lên ý kiến, nghĩ rằng mình không có quyền nói. |
Quando hanno bisogno di aiuto, non devono esitare a chiederlo. Họ không nên ngần ngại để xin giúp đỡ khi cần. |
Quindi senza esitare fece quello che Dio voleva anziché quello che lui pensava fosse meglio. Và ngài cứ tiến hành làm theo ý muốn Đức Chúa Trời thay vì làm điều mà ngài nghĩ là tốt nhất. |
2:4) Ma non dovremmo esitare a predicare la buona notizia. (1 Ti 2:4) Nhưng chúng ta không nên ngần ngại rao giảng tin mừng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.