esmeralda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esmeralda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esmeralda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esmeralda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngọc lục bảo, ngọc bích, Ngọc lục bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esmeralda

ngọc lục bảo

noun

Un par de colibríes, uno con alas de esmeralda... el otro con alas de perlas.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

ngọc bích

noun

Un par de colibríes, uno con alas de esmeralda... el otro con alas de perlas.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

Ngọc lục bảo

noun (variedad de berilo)

Un par de colibríes, uno con alas de esmeralda... el otro con alas de perlas.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

Xem thêm ví dụ

La gente viajaba a Ciudad Esmeralda y le pedía cosas.
Mọi người sẽ đi đến thành phố Emerald và xin ngài ấy ban những điều ước.
¿No es el " Esmeralda " entrando?
Ê, chẳng phải là chiếc Esmeralda đang tới đó sao?
Irlanda es conocida como la Isla Esmeralda debido a sus hermosos campos verdes, que se mantienen así gracias a las abundantes lluvias.
Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm.
Es la nudista número uno de la Ciudad Esmeralda.
Đây là vũ nữ thoát y số một tại thành phố Emerald.
El sobre era grueso y pesado, hecho de pergamino amarillento, y la dirección estaba escrita con tinta verde esmeralda.
Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc.
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda.
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
Bette, Dot, conoced a Esmeralda, nuestra nueva espiritista.
Bette, Dot, hãy gặp Esmeralda, thầy bói mới của chúng ta đấy.
Y el que está sentado es, en apariencia, semejante a una piedra de jaspe y a una piedra preciosa de color rojo, y alrededor del trono hay un arco iris de apariencia semejante a una esmeralda” (Revelación [Apocalipsis] 4:2, 3).
Đấng ấy trông như ngọc thạch anh và đá quý màu đỏ, có một cái cầu vồng giống như ngọc lục bảo bao quanh ngai”.—Khải huyền 4:2, 3.
Ayer asistió a la boda de un noble y llevaba la esmeralda en una delgada cadenita atada al cuello.
Ngày hôm qua, Nhà Vua đi đến dự một buổi tiệc cưới của các nhà quý tộc và đeo viên ngọc quý trên sợi dây chuyền mảnh khảnh bằng vàng trên cổ mình.
Creer en Dios no es babear por los rubíes y las esmeraldas.
Tin tưởng vào Chúa khác hơn là nhỏ dãi lên hồng ngọc và lục ngọc.
Por fin, el sol logró abrirse paso entre la neblina e iluminó las numerosas islitas dispersas por la bahía, tan hermosas como esmeraldas sobre un paño de terciopelo azul.
Rồi mặt trời xuất hiện xua tan làn sương mù, và hàng chục hòn đảo nhỏ nằm rải rác khắp vịnh hiện ra trước mắt tôi, long lanh như những viên ngọc lục bảo trên thảm nhung xanh.
Bueno, esa es una esmeralda de diferente color, ¿no es así?
À, đó là một viên lục bảo có màu khác phải không?
Abandona La Esmeralda.
Tỉnh lỵ là Esmeraldas.
–Es la Tabla de la Esmeralda -dijo el Inglés, orgulloso de enseñarle algo al muchacho.
"""Tên nó là Tabula smaragdina"", chàng người Anh nói, tự hào vì đã dạy cho cậu được ít điều mới."
Y luego jugamos un juego de tangram con un gallo esmeralda.
Chúng ta chơi Tangram với một chú gà trống màu lục bảo.
Aunque famosa por sus yacimientos de oro y esmeraldas, su más preciada riqueza estriba en sus gentes.
Mặc dầu Colombia là xứ nổi tiếng về vàng và ngọc lục bảo nhưng dân chúng là nguồn lợi quí báu nhất của xứ này.
En aquella época, toda la ciencia de la Gran Obra podía ser escrita en una simple esmeralda.
"Vào thời đó ""Đại công trình"" có thể viết được vừa một phiến ngọc lục bảo."
Tenemos un caballo cobalto, un burro rojo, un búho ámbar, un gallo esmeralda, un buey de plata, olviidé mi marcador púrpura, así que tenemos una oveja blanca, pero eso es una coincidencia bastante sorprendente, ¿o no?
Ngựa màu coban, lừa màu đỏ, cú màu hổ phách, gà màu lục bảo, trâu màu xám, tôi quên mất màu tím nên con cừu chưa được tô màu nhưng sự trùng hợp này khá tuyệt phải không ?
Un par de colibríes, uno con alas de esmeralda... el otro con alas de perlas.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.
Las akuriyos tienen 35 palabras para la miel, y otros indígenas los catalogan como los verdaderos maestros de la tierra-esmeralda.
Người Akuriyo có đến 35 từ nói về mật ong. và những người thổ dân tìm kiếm chúng như những bậc thầy thật sự giữa một vương quốc bảo ngọc.
Cuando la esmeralda estaba aún de moda.
Khi ngọc vẫn hợp thời trang.
Pero mi hermana la ahuyentó de Ciudad Esmeralda.
Nhưng chị gái tôi đã đuổi cô ta ra khỏi thành phố Emerald.
Allí, conoce a una misteriosa chica llamada Riko, que lleva un colgante similar al que Mirai tiene y está buscando algo conocido como la piedra Linkle Esmeralda.
Ở đó, cô gặp một phù thuỷ trẻ tên là Riko, người đang tìm kiếm một thứ gì đó được gọi là Linkle Stone Emerald.
Que te ayude en la reconstrucción de Ciudad Esmeralda.
Nó có thể hỗ trợ ông trong việc tái thiết lại thành phố Emerald.
Un dragón con ojos de esmeraldas.
Một trang sức vàng hình rồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esmeralda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.