esmerarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esmerarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esmerarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esmerarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố gắng, gắng, gắng sức, rán sức, phấn đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esmerarse

cố gắng

(strive)

gắng

(endeavour)

gắng sức

(endeavour)

rán sức

(endeavour)

phấn đấu

(strive)

Xem thêm ví dụ

Los líderes del sacerdocio deben esmerarse para que la Iglesia sea de beneficio para la familia.
Các vị lãnh đạo chức tư tế cần phải thận trọng trong việc cân nhắc ảnh hưởng của các sinh hoạt của Giáo Hội đối với gia đình.
Exprese a los alumnos que lograr dominar las Escrituras depende en gran medida de la actitud y la disposición que tengan para esmerarse.
Cho các học sinh biết rằng thành công của họ trong việc thông thạo thánh thư phụ thuộc nhiều vào thái độ và sự sẵn lòng học hỏi của họ.
Con ese propósito en mente, el maestro debe entonces esmerarse en diseñar la pregunta.
Sau đó giảng viên nên thận trọng phác thảo câu hỏi với mục đích đó trong tâm trí.
Ahora más que nunca el cristiano verdadero necesita esmerarse por seguir el ejemplo de Jesús y andar en sus pisadas.
Hơn bao giờ hết, đây là lúc một tín đồ thật của đấng Christ cần phải nỗ lực noi theo gương của Chúa Giê-su và đi theo bước chân ngài.
Los testigos de Jehová procuran agradar a Dios al obrar en conformidad con la Biblia y al esmerarse por ayudar al prójimo en sentido espiritual.
Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng làm vui lòng Đức Chúa Trời bằng cách hành động phù hợp với Kinh Thánh và cố gắng giúp người khác về phương diện thiêng liêng.
Debió cumplir con sus deberes sacerdotales cotidianos fielmente, y también debió esmerarse en educar a sus hijos Ofní y Finehás en la Ley divina.
Chắc hẳn Hê-li đã làm công việc tế lễ của ông một cách khá trung thành và có lẽ đã cẩn thận dạy Luật pháp Đức Chúa Trời cho các con trai là Hóp-ni và Phi-nê-a.
Los padres deben ser un buen ejemplo para sus hijos, esmerarse por enseñarles y darles consejos, ánimo y disciplina.
Các bậc cha mẹ cần nêu gương tốt, và họ phải cẩn thận dạy dỗ, khuyên bảo, khuyến khích và sửa dạy con
Damos las gracias a los padres, así como a los obispos, los presidentes de estaca y sobre todo a nuestra gente joven por haber respondido bien a la petición del profeta de esmerarse más en su preparación espiritual para servir al Señor.
Chúng tôi xin cám ơn các bậc cha mẹ, các vị giám trợ, các chủ tịch giáo khu, và nhất là những người trẻ tuổi của chúng ta đã đáp ứng lời kêu goị của vị tiên tri để chuẩn bị kỹ lưỡng hơn về phần thuộc linh nhằm phục vụ Chúa.
Esto ayudará a los alumnos a saber que usted se preocupa por el trabajo que ellos realizan y les motivará a esmerarse en sus respuestas.
Điều này sẽ giúp các học sinh biết rằng các anh chị em quan tâm đến việc làm của họ và sẽ giúp thúc đẩy họ phải trả lời các câu hỏi một cách chu đáo kỹ lưỡng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esmerarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.