esófago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esófago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esófago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esófago trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esófago

Thực quản

noun (parte del aparato digestivo)

Tu hija tiene cáncer de esófago y quiere verte mientras pueda.
Con gái ông bị ung thư thực quản, và nó muốn được gặp ông trước khi...

Xem thêm ví dụ

Pasando por el esfínter inferior del esófago hacia la cavidad estomacal.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.
Desde el comienzo hasta el diagnóstico, su esófago estaba tan dañado que nunca más pudo volver a comer.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
En estudios en animales de laboratorio, el único efecto de salud adverso asociado a la exposición a largo plazo con cantidades pequeñas de este ácido ha sido ulceración del esófago y del estómago por consumo.
Trong các nghiên cứu trên động vật trong phòng thí nghiệm, hiệu ứng nguy hiểm nghiêm trọng duy nhất gắn liền với phơi nhiễm kinh niên đối với một lượng nhỏ axit propionic là các vết loét thực quản và dạ dày do tiêu thụ chất có tính ăn mòn này.
Erosiona sus vías aéreas y esófago-
Ăn mòn khí quảnthực quản.
Otras comidas ácidas, como cítricos y tomates, pueden empeorar la irritación del esófago cuando se filtran con ácido estomacal.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
El tumor hace presión contra el esófago.
Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô.
Seguro buscó varices, revisó el esófago, hizo análisis de sangre.
Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu.
En su superficie se encuentran la mayor parte de las papilas gustativas, aunque también las hay en otras partes de la boca y en el esófago.
Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản.
Después de que la comida entra en el estómago por el esófago, la tarea del músculo es evitar que la comida vuelva a subir.
Thức ăn sau khi đi từ thực quản vào dạ dày. Nhiệm vụ của cơ này là ngăn không cho thức ăn trào ngược lên.
Los tumores se han extendido de su útero y pulmones a su esófago a su tejido epitelial y ahora a sus riñones.
Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận.
¿Cree que tiene una obstrucción en el esófago?
Anh nghĩ có thứ làm tắc thực quản cô ấy?
El reflujo continuo puede dañar las células que recubren el estómago; es una enfermedad rara llamada esófago de Barrett, que puede elevar el riesgo de cáncer de esófago.
Sự trào ngược cũng có thể làm hỏng các tế bào lót thực quản - tạo nên một chứng hiếm gặp gọi là Barrett thực quản, làm tăng nguy cơ ung thư thực quản. May thay, ta có thể dễ dàng điều trị ợ nóng
En tal paciente, el riesgo de cáncer de esófago escamoso se incrementa; siendo considerado un proceso precanceroso.
Ở những bệnh nhân này, nguy cơ ung thư biểu mô tế bào vảy tăng lên; do đó, nó được coi là một quá trình tiền ác tính.
Tu hija tiene cáncer de esófago y quiere verte mientras pueda.
Con gái ông bị ung thư thực quản, và nó muốn được gặp ông trước khi...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esófago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.