eso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái kia, cái đó, kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eso
cái kiadeterminer Miren eso. Esa preciosa pluma en el embrión. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
cái đódeterminer Puedo conseguir uno de esos cuando sea. Tôi có thể lấy một trong những cái đó bất kỳ khi nào tôi muốn. |
kiadeterminer Ese chico está corriendo. Cậu bé ở đằng kia đang chạy. |
Xem thêm ví dụ
Eso es como una partícula con masa, porque Ud. está conectándose, interactuando, con el campo de nieve de Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Necesitamos dinero para experimentar con eso, para llevar esas herramientas allí. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Y por eso bajan los niveles de dopamina cuando el alimento se vuelve aburrido. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
De todos modos, eso le proporcionó distracción. Dù sao đi nữa, điều này đã làm cho anh ta bối rối. |
Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Eso no le importará a Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Eso puede sonar crítico, pero no es mi intención. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
(Aplausos) También estamos encantados por eso. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Y aquí hay dos ejemplos de eso. Và đây là hai ví dụ. |
¿Cuánta gente puede tener acceso a eso? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
No me refiero a eso. Ý Cha không phải vậy. |
Eso fue un poco perturbador. Nó hơi lo ngại. |
" Ja, ja, mi hijo, ¿qué piensas de eso? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
¡ Sabía que eso iba a pasar! Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
Nunca dije eso. Tôi không bao giờ nói vậy. |
Temo que no puedo hacer eso. Tôi sợ là không thể làm thế. |
Con eso, me gustaría decir que jack Lord dijo esto hace casi 10 años. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Eso significa que las células están sobrecargadas de instrucciones para consumir nutrientes y oxígeno. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
¿Qué era eso? Thứ gì vậy? |
No voy a decir que no a eso. Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó. |
Sí, hablaremos luego de eso. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
Eso es privado. Đó là chuyện riêng tư của con. |
Era lo suficientemente grande para ser transparente a la luz, y eso es lo que vemos en la radiación cósmica de fondo que George Smoot describió como ver el rostro de Dios. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Todo eso implica una forma de violencia. Tất cả điều đó hàm ý một hình thức của bạo lực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.