pecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vú, ngực, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecho

noun

Quisiera una mujer de pechos grandes lamiera mis pies con mantequilla de maní,
Yeah, tôi cũng muốn con bé to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.

ngực

noun

A Miranda casi se le salió el corazón del pecho.
Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực.

vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Estrangulación, obstrucción respiratoria, inhalación de gas inerte, y la comprensión del pecho y el diafragma.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
* Oliver Cowdery describe estos acontecimientos de la siguiente manera: “Estos fueron días inolvidables: ¡Estar sentado oyendo el son de una voz dictada por la inspiración del cielo despertó la más profunda gratitud en este pecho!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
“Porque, ¿puede una mujer olvidar a su niño de pecho al grado de no compadecerse del hijo de sus entrañas?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Después explicó que si elegimos estas opciones y no echamos fuera la semilla por la incredulidad, entonces ‘empezará a henchirse en [nuestro] pecho’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Una lanza atravesó su pecho.
Thương đâm xuyên qua ngực.
La muda ocurre una vez al año, a finales del verano después de terminar la temporada de reproducción; las plumas nuevas se destacan por sus puntas blancas (plumas del pecho) o ante (plumas de las alas y la espalda), lo que produce un aspecto moteado.
Việc thay lông diễn ra mỗi năm một lần, vào cuối mùa hè sau khi kết thúc mùa sinh sản, lông tươi nổi bật nghiêng trắng (lông ngực) hoặc da bò (cánh và lông trở lại).
Ejemplos: Espaldas arqueadas, piernas abiertas, manos sobre genitales cubiertos, imágenes de genitales o pechos cubiertos, posturas que imiten actividades sexuales o dibujos de posturas sexuales
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Cuando ataca por la izquierda, expone su pecho... y ahí debes atacar.
Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công.
Doaa estaba sentada con las piernas pegadas al pecho, Bassen sostenía su mano.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
Dos hombres, Rahul y Rajiv, viven en el mismo barrio, tienen la misma formación académica, profesiones parecidas y los dos llegaron a urgencias quejándose de un agudo dolor en el pecho.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
No me agarras los pechos sin más.
Cậu không phải mò mẫm như vậy.
Tienes el pecho hinchado.
Ngươi đang thở hổn hển.
Esperan que traten a los quemados y a otros pacientes críticos, porque el 75% de los pacientes que van a una sala de emergencia con dolor de pecho, no tienen un IAM, así que no los toman muy en serio.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Volvió a intentar hablar, y esta vez oyó un pequeño gruñido dentro del pecho.
Ông cố nói một lần nữa và lần này ông nghe thấy tiếng lẩm bẩm từ lồng ngực của mình.
Un recuerdo: ¿Sabías que Hassan y tú os criasteis del mismo pecho?
Một hồi ức: Mày có biết Hassan và mày được nuôi từ cùng một bầu không?
Los muchacho sintieron algo cálido en el pecho y estaban agradecidos de haber hecho lo correcto” (véase Gordon B.
Hai đứa con trai cảm thấy ấm lòng và biết ơn là chúng đã chọn điều đúng” (xin xem Gordon B.
Según el capítulo 2 de Daniel, en este aparecía una imagen inmensa con la cabeza de oro, el pecho y los brazos de plata, el vientre y los muslos de cobre, las piernas de hierro y los pies de hierro mezclado con barro.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Los pechos me dolían por tanta leche.
Bầu Mẹ đau nhức vì căng sữa.
Cuando dio a luz a Nathan sus pechos habían crecido bastante y ya no habían vuelto a perder volumen
Khi sinh Nathan, ngực cô đã to thêm và cô chẳng bao giờ mất đi cân nặng ở đó.
En el caso de que registre síntomas tales como opresión o dolor en el pecho, palpitaciones, graves dificultades para respirar, mareos o náuseas, deténgase y busque atención médica de inmediato.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
¡ Montó un tiburón con 110 kilos de dinamita atados al pecho y se arrojó al cráter de un volcán activo!
Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào!
A Miranda casi se le salió el corazón del pecho.
Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực.
Samuel se echó a reír sarcásticamente, y su pecho, corroído por la tuberculosis, no dejaba de sufrir estertores.
Samuel bắt đầu cười gằn và ngực anh, bị bệnh lao ăn ruỗng, không ngừng khò khè hổn hển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.