espansione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espansione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espansione trong Tiếng Ý.
Từ espansione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bành trướng, sự mở rộng, sự phát triển, Bản mở rộng, Dỡ tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espansione
sự bành trướngnoun |
sự mở rộngnoun E questa espansione dell'urbanizzazione non sarà né uniforme né equa. Và sự mở rộng đô thị hóa sẽ không đồng đều và cũng không công bằng. |
sự phát triểnnoun È stato un lavoro molto interessante, vista la grande espansione degli anni successivi. Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này. |
Bản mở rộngnoun (aggiunte a un gioco da tavolo o a un videogioco) |
Dỡ tung
|
Xem thêm ví dụ
In altre aree urbane in espansione, una Civil Township può incorporare sé stessa in una città: è il caso di numerose città delle contee di Hannepin, Anoka e Washington nel Minnesota. Trong các khu đô thị mở rộng khác, xã có thể tự mình hợp nhất thành một thành phố; điều này có thể được thấy rõ với vô số các thành phố có hình thể vuông trong quận Hennepin, Minnesota. |
Age of Empires: The Rise of Rome (talvolta abbreviato in RoR) è l'espansione del videogioco strategico in tempo reale di ambientazione storica Age of Empires. Bài chi tiết: Age of Empires: The Rise of Rome Age of Empires: The Rise of Rome mở rộng là một thời gian thực trò chơi chiến lược dựa trên lịch sử trong chuỗi game AoE. |
Ma dato che all'interno dello spazio troviamo materia che crea attrazione gravitazionale, questa tende a rallentarne l'espansione. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Nei primi mesi del 2012, venne annunciato che la compagnia aerea stava prendendo in considerazione di ordinare alcuni Airbus A380 per facilitare l'espansione negli Stati Uniti. Vào đầu năm 2012, hãng hàng không này đã được báo cáo để được xem xét một đơn đặt hàng cho máy bay Airbus A380 máy bay để tạo điều kiện mở rộng đường bay đến Hoa Kỳ. |
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee. Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã có từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ. |
Polk legò la questione dell'annessione del Texas alla disputa sull'Oregon, fornendo così una specie di compromesso regionale sull'espansione. Polk ràng buộc vấn đề sát nhập Texas với việc tranh chấp Oregon, như thế tạo ra một loại thỏa hiệp giữa các vùng trong vấn đề mở rộng lãnh thổ. |
(Risate) Dopo 70 nanosecondi, la palla raggiunge la casa base, o perlomeno la nuvola di plasma in espansione che prima era la palla, e travolgerà la mazza, il battitore il piatto, il ricevitore e l'arbitro, e comincerà a disintegrarli tutti, a trascinarli indietro attraverso le protezioni, che cominceranno anch'esse a disintegrarsi. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
Con l'espansione del dominio turco sui Balcani, la conquista di Costantinopoli divenne un obiettivo cruciale. Với sự mở rộng ảnh hưởng của người Thổ vào vùng Balkan, thì cuộc chinh phục chiến lược vào Constantinople đã trở thành mục tiêu quyết định. |
Il periodo di massima espansione della Società delle Nazioni fu dal 28 settembre 1934 al 23 febbraio 1935, nel quale gli Stati membri furono 57. Trong giai đoạn mở rộng nhất từ ngày 28 tháng 9 năm 1934 đến ngày 23 tháng 2 năm 1935, Hội Quốc Liên có 58 thành viên. |
Ad ogni modo, se l'universo contiene una grande quantità di energia oscura (come suggerito da recenti scoperte), l'espansione può continuare indefinitamente anche se Ω>1. Tuy nhiên, nếu vũ trụ có số lượng năng lượng tối lớn hơn (như được cho thấy từ những phát hiện gần đây), thì sự mở rộng của vũ trụ có thể tiếp tục vĩnh viễn - thậm chí nếu Ω > 1. |
Un’espansione strepitosa a livello mondiale. Công việc rao giảng phát triển cách đáng kinh ngạc trên khắp thế giới. |
L’universo avrebbe sofferto allora un periodo di rapida espansione, come nei modelli inflazionarii. Vũ trụ đã phải trải qua một thời kỳ giãn nở nhanh như trong các mô hình lạm phát. |
La frittura profonda è ora la base di una industria mondiale molto vasta e in rapida espansione. Chiên rán sâu (ngập dầu) bây giờ là cơ sở của một ngành công nghiệp rất lớn và mở rộng trên toàn thế giới. |
È stato un lavoro molto interessante, vista la grande espansione degli anni successivi. Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này. |
Sfortunatamente, ciò che tenete in mano non ha consentito solo incredibili progressi tecnologici ed espansione industriale, ma ha anche contribuito a un'inimmaginabile sofferenza umana. Không may rằng, thứ bạn cầm trong tay không chỉ cho phép sự phát triển công nghệ và tăng trưởng công nghiệp vũ bão, mà nó còn góp phần trong những đau đớn không tưởng tượng nổi của con người. |
L'espansione dei sobborghi su terre che sono costate poco, negli ultimi 50 anni - sapete, quelle terre a basso costo, lontane dal centro - hanno aiutato generazioni di famiglie ad approfittare del sogno americano. Việc mở rộng vùng ngoại ô ra vùng đất giá rẻ trong 50 năm qua -- các bạn biết là đất giá rẻ đã giúp các thế hệ gia đình tận hưởng giấc mơ Mỹ. |
Ulteriore espansione e oppressione Mở rộng và đàn áp hơn nữa |
ESPANSIONE DEGLI STABILIMENTI TIPOGRAFICI MỞ RỘNG CÁC CƠ SỞ ẤN LOÁT |
Dopo che nel 1848 finì la guerra messicano-americana, i disaccordi sull'espansione della schiavitù resero le ulteriori annessioni territoriali troppo dividenti per essere politiche governative ufficiali. Sau khi Chiến tranh Mexico-Mỹ kết thúc năm 1848, sự bất đồng về việc mở rộng chế độ nô lệ đã làm cho việc sáp nhập lãnh thổ càng thêm chia rẽ đến nổi việc sát nhập lãnh thổ không trở thành là chính sách chính thức của chính phủ. |
L'universo in accelerazione Due gruppi di ricerca indipendenti hanno mostrato che l'espansione dell'universo sta accelerando - basandosi su osservazioni di stelle in esplosione mediante i telescopi astronomici di La Silla. Hai nhóm nghiên cứu độc lập đã chỉ ra rằng sự giãn nở của Vũ trụ đang gia tốc - dựa trên những quan sát những vụ nổ của các ngôi sao (supernova) từ kính thiên văn ở La Silla. |
Ex diplomati di Galaad che hanno prestato servizio in paesi come il Benin, la Costa d’Avorio, il Marocco e lo Zaire mettono a buon frutto la loro esperienza per coltivare questo campo in espansione, e i risultati sono straordinari. Những người tốt nghiệp trường Ga-la-át trước đây đã từng phục vụ ở Bê-nin, Côt Đi-voa, Ma-rốc và Zaire, giờ đây họ dùng kinh nghiệm của họ để chăm lo cho khu vực đang gia tăng này, và sự hưởng ứng thật là tuyệt diệu. |
Vi ringraziamo e garantiamo l'espansione del vostro dominio, quando la piaga mongola verra'eliminata. Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ. |
Un'altra versione autonoma dell'espansione fu rilasciata per PlayStation 3 e Xbox 360 con il titolo Red Alert 3: Commander's Challenge, contenente la modalità Sfida di Uprising. Một phiên bản mở rộng độc lập tải về cho PlayStation 3 và Xbox 360 được phát hành được với tên gọi là Command & Conquer: Red Alert 3 - Commander's Challenge chứa chế độ Commander's Challenge của Uprising cho hệ máy console. |
Insieme agli altri apostoli e agli anziani di Gerusalemme, Pietro continuò a pascere la congregazione cristiana durante un periodo di prove difficili e di rapida espansione. — Atti 1:15-26; 2:14; 15:6-9. Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9. |
la Shell canadese sta pianificando di estrarre gas metano da uno strato carbonifero sotto 400 000 ettari di terra, fratturando il carbone con centinaia di milioni di litri di prodotti chimici, che porteranno all'installazione di forse 6000 pozzi e infine una rete di strade e oleodotti pozzi che bruciano, tutti per produrre gas metano che molto probabilmente andrà a Est per alimentare l'espansione delle sabbie bituminose. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espansione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới espansione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.