fase trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fase trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fase trong Tiếng Ý.

Từ fase trong Tiếng Ý có các nghĩa là pha, giai đoạn, kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fase

pha

noun (porzione omogenea di un sistema termodinamico)

Per cui nella seconda fase abbiamo fatto questa lastra pragmatica,
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây,

giai đoạn

noun

Ha detto che la fase di ingroppamento di Marcel non e'una fase.
Cô ta nói bệnh của Marcel ko phải là giai đoạn.

kỳ

noun

Al Qaeda ha perso la prima fase di questa guerra.
Al Qaeda đã không theo kịp thời kỳ đầu của cuộc chiến.

Xem thêm ví dụ

Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta.
Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống.
Ora sta entrando nella fase profonda.
Cô bé bắt đầu ngủ say rồi.
In questa fase vengono rimosse le sezioni non codificanti del pre-mRNA.
Quá trình này bao loại bỏ các đoạn intron—các vùng không mã hóa của pre-mRNA.
Siamo alla seconda fase.
Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2.
Il destino estremo più probabile del pianeta sarà l'assorbimento da parte del Sole fra circa 5-7,5 miliardi di anni, dopo che la stella sarà entrata nella fase di gigante rossa e si sarà espansa fino ad incrociare l'orbita del pianeta.
Kết cục nhiều khả năng xảy ra nhất là Trái Đất sẽ bị Mặt Trời nuối chửng vào khoảng 7,5 tỉ năm tới, khi nó đã trở thành một sao khổng lồ đỏ và nở rộng ra tới quỹ đạo Trái Đất.
Stiamo cercando un modo per lanciare un allarme per il cancro in fase precoce attraverso screening regolari che cominciano quando si è sani in modo tale da poter bloccare la malattia nel momento in cui insorge, prima che possa progredire oltre.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
L'estate scorsa, L'LHC ha cominciato la seconda fase operativa con un'energia quasi doppia rispetto a quella del primo esperimento.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Perché la seconda fase della grande tribolazione non metterà in pericolo il popolo di Dio?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
Siamo in fase di prototipo, ma è così che speriamo che funzioni.
Chúng tôi đang ở giai đoạn đầu, nhưng hy vọng nó hoạt động.
Sei entrato in una fase di successo.
Anh thực sự là chính mình rồi đấy.
CA: Sei in una fase delle vita in cui stai investendo, ma all'altro capo della supply chain -- stai promuovendo la matematica in America.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
Tutti noi abbiamo iniziato un viaggio meraviglioso ed essenziale quando abbiamo lasciato il mondo degli spiriti e siamo passati in questa fase, spesso difficile, chiamata mortalità.
Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế.
Nel 2005, mentre il film era ancora in fase di sceneggiatura, Cameron sentì che era necessario un linguaggio alieno, logico e completo, per i personaggi alieni che lo avrebbero parlato.
Năm 2005, trong khi bộ phim này vẫn còn đang ở dạng kịch bản, Cameron cảm thấy cần phải phải có một ngôn ngữ hoàn chỉnh và thích hợp cho những nhân vật lạ nói.
La prima è, queste app si possono cancellare, e siamo nella fase in cui lo stiamo facendo nel mondo occidentale?
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
Era una nuova fase, secondo me, per il mondo del design in cui i materiali venivano personalizzati dai designer stessi.
Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu.
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari.
Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991.
È una fase che è caratterizzata da profonde trasformazioni.
Giai đoạn này được đánh dấu bằng những thay đổi lớn.
Questa mattina ho il privilegio di annunciare la costruzione, nei mesi e negli anni a venire, di tre nuovi templi, i cui terreni sono in fase di acquisizione nei seguenti luoghi: Fort Collins, in Colorado e Meridian, nell’Idaho, negli Stati Uniti; Winnipeg, nella provincia del Manitoba, in Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
E poi è arrivata la fase successiva dell'equazione.
Và rồi đến bước tiếp theo của quá trình.
Noi possiamo aiutare solo quelli che si trovano nella fase iniziale, le Caverne.
Chúng tôi chỉ có thể giúp đỡ những người mới khởi đầu ở cấp Caves
La prima, la seconda e la terza fase dell'aeroporto sono entrate in funzione rispettivamente nel gennaio 1990, dicembre 2004 e dicembre 2010.
Các giai đoạn thứ nhất và thứ nhì của sân bay đã đưa vào vận hàng lần lượt vào các năm 1990 và 2004.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fase trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.