esperienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esperienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperienza trong Tiếng Ý.

Từ esperienza trong Tiếng Ý có các nghĩa là kinh nghiệm, Trải nghiệm, trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esperienza

kinh nghiệm

noun (sapere acquisito con la pratica)

Nell’euforia di quella esperienza, ne ebbi un’altra, ma questa è troppo personale per poterla condividere.
Qua kinh nghiệm vui vẻ đó, tôi đã có một kinh nghiệm khác.

Trải nghiệm

noun

Vedete, io faccio esperienza del mondo in un modo unico.
Bạn biết đấy, tôi phải trải nghiệm thế giới theo một cách đặc biệt.

trải nghiệm

noun

Vedete, io faccio esperienza del mondo in un modo unico.
Bạn biết đấy, tôi phải trải nghiệm thế giới theo một cách đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Per molti Studenti Biblici la prima esperienza nel servizio di campo fu quando distribuirono gli inviti per il discorso pubblico di un pellegrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
9 Il salmista fu ispirato a uguagliare mille anni di esistenza umana a un tempo brevissimo nell’esperienza dell’eterno Creatore.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Non ho esperienza nel settore delle vendite.
Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào.
Imparate dall’esperienza del profeta Giona.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
Alcune ci danno l’esperienza di cui abbiamo bisogno.
Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu.
La Bibbia è considerata solo uno dei tanti libri che contengono credenze religiose ed esperienze personali, non un libro di fatti e verità.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
Uno era un volantino con consulenze di base sulla genitorialità, informazioni che spiegassero le esperienze che forse i genitori stavano vivendo e quelle che i loro figli stavano vivendo.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
Questa esperienza dimostra che prendere decisioni sagge non è facile.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
Quando si studiano le esperienze di Nefi e di Lehi in questo libro, si può imparare come cercare e ricevere le benedizioni del cielo.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Raccontate un’esperienza che mostra l’importanza di perseverare negli sforzi di aiutare spiritualmente i parenti.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
E Karen Armstrong, credo direste anche che è stata una delle vostre esperienze più dolorose in una vita religiosa che, con uno zigzag, ha portato alla Charter for Compassion.
Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi.
Che esperienze avete fatto quando avete approfondito la vostra conoscenza degli antenati?
Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta?
(Ricorda agli studenti che non hanno bisogno di condividere esperienze troppo personali o riservate).
(Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư).
Le competenze per la vita ("life skills") sono un insieme di capacità umane acquisite tramite insegnamento o esperienza diretta che vengono usate per gestire problemi, situazioni e domande comunemente incontrate nella vita quotidiana.
Đó là tập hợp các kỹ năng mà con người tiếp thu qua giáo dục hoặc trải nghiệm trực tiếp được dùng để xử lý các vấn đề và câu hỏi thường gặp trong đời sống con người.
Per illustrare questo principio, Alma descrisse la sua esperienza di anni prima, quando fu liberato dal dolore dei suoi peccati grazie all’Espiazione di Gesù Cristo.
Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Durante l’anno prendete nota dei discorsi tenuti e delle esperienze fatte dai singoli bambini per inserirli eventualmente nel programma.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Il paesaggio ideale della savana è uno degli esempi più chiari in cui gli esseri umani dovunque trovano la bellezza in esperienze visive simili.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
L’esperienza che mi ero fatto nel servizio di pioniere, in prigione, a Galaad e a Brooklyn si dimostrò molto utile.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
(Risate) (Applausi) È un'esperienza più grande di quella che un umano può avere di solito.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
Visto che avevo esperienza in campo agrario, mi fu chiesto di lavorare al podere della Betel.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
Le parole del Salvatore nella parabola, mentre descrive il padre che accoglie il suo figliuol prodigo, sono potenti, e credo possano essere la descrizione dell’esperienza che voi e io avremo col Padre quando torneremo alla nostra dimora celeste.
Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình.
Ora capiamo molto meglio, per esempio, quali aree del cervello si attivano con l'esperienza cosciente di vedere delle facce o di provare dolore o di provare gioia.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Tuttavia si hanno notevoli vantaggi quando i fratelli svolgono lo stesso incarico per un certo periodo di tempo, perché in questo modo acquistano esperienza e abilità.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.