attivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attivo trong Tiếng Ý.

Từ attivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ động, hoạt tính, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attivo

chủ động

adjective

Il sacerdozio è per natura attivo, non passivo.
Chức tư tế vốn là chủ động hơn là thụ động.

hoạt tính

adjective

O usiamo una corda a tensione attiva per farlo muovere
Hoặc dùng các dây căng hoạt tính để khiến nó di chuyển

hoạt động

noun

La sua anamnesi dice che non e'ancora sessualmente attiva.
Bệnh sử cho thấy cô ấy không có bất cứ hoạt động tình dục nào.

Xem thêm ví dụ

Se il patogeno non necessita che l'ospite sia sano e attivo e la selezione favorisce quei patogeni che approfittano di questi ospiti, i vincitori nella competizione sono quelli che sfruttano gli ospiti per il loro successo riproduttivo.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Quell’uomo riattivato ora ha ottantotto discendenti che sono membri attivi della Chiesa.
Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội.
Dopo aver eseguito l'accesso a un Account Google su un dispositivo Android, l'app Trova il mio dispositivo è attiva per impostazione predefinita.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
Museveni prese parte attiva alle ribellioni che rovesciarono i dittatori ugandesi Idi Amin (1971-79) e Milton Obote (1980-85).
Museveni đã tham gia vào cuộc nổi dậy lật đổ nhà lãnh đạo Uganda Idi Amin (1971-1979) và Milton Obote (1980-1985).
In questo stadio il cervello è molto attivo e, stando ai ricercatori, effettua una sorta di riassetto.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Gesù lo invitò a essere un discepolo attivo, a sforzarsi in maggior misura di applicare in modi pratici i princìpi divini.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Perciò “spirito” può riferirsi alla forza vitale che è attiva in ogni creatura vivente, sia umana che animale, e che è sostenuta dalla respirazione.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
9 Nel 1922 più di 17.000 proclamatori del Regno erano attivi in 58 paesi.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Accompagnava con la macchina il nonno nel ministero quando questi faceva le sue visite, ma nonostante l’incoraggiamento del nonno non vi prendeva parte attiva.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni.
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003.
La Guardia Nazionale attiva ci fa apparire deboli.
Cảnh vệ Quốc gia có mặt ở vùng viên khiến ta trông thật yếu ớt.
«I miei genitori non sono attivi nella Chiesa.
“Cha mẹ tôi không tích cực trong Giáo Hội.
Corinto era una città cosmopolita e un attivo centro commerciale, ed era nota in tutto il mondo greco-romano per i suoi costumi licenziosi.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
Tale spirito è la forza attiva di Dio, e il suo operato è indispensabile per capire le cose spirituali.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Attiva la videocamera nella sua lente oculare.
Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta.
Prima che la Regina Rossa attivi qualcos'altro.
Trước khi Red queen lại kích hoạt thứ khác nữa.
* Condividete il Vangelo con i familiari e con gli amici che non appartengono alla Chiesa o che sono meno attivi.
* Chia sẻ phúc âm với những người trong gia đình hay bạn bè ngoại đạo hoặc kém tích cực.
La Borsa è molto attiva.
Thị trường chứng khoáng rất năng động.
A seconda dell’età, alcuni nonni sono alquanto attivi.
Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động.
Oggi ci sono oltre 37.000 Testimoni attivi in India, e alla Commemorazione dello scorso anno ci sono stati più di 108.000 presenti.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
In gran parte grazie all’amorevole sostegno di mia moglie, i nostri tre figli viventi e le loro famiglie, che includono sei nipoti e quattro pronipoti, sono tutti attivi nel servizio di Geova.
Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va.
Uno alla volta divennero tutti nuovamente attivi e portarono le loro famiglie al tempio.
Dần dần họ bắt đầu tích cực trọn vẹn trở lại và mang gia đình họ đến đền thờ.
Una persona con ipertiroidismo ha perciò un metabolismo più attivo, quindi una frequenza cardiaca più alta, fame costante e perdita di peso.
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.
La Cronologia delle posizioni può funzionare correttamente solo se i Servizi di geolocalizzazione sono impostati su Sempre e l'opzione Aggiornamento app in background è attiva.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.