ever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ever trong Tiếng Anh.

Từ ever trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao giờ, từng, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ever

bao giờ

adverb (at any time)

Have you ever worked with them?
Cậu làm việc với họ bao giờ chưa?

từng

adverb

Tom is the best employee we've ever had.
Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có.

luôn luôn

adverb

We must be ever vigilant to avoid his enticements.
Chúng ta phải luôn luôn cảnh giác để tránh những cám dỗ của mình.

Xem thêm ví dụ

No one has ever escaped from Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
How could I ever acquire enough detail to make them think that it's reality?
Làm sao tôi thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory.
Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0.
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Why did we ever do it?
Tại sao chúng ta luôn làm thế?
In the late 1970s, Warner Brothers acquired the option to make a film based on the book, but no screenplay was ever accepted.
Vào cuối thập niên 1970, Warner Brothers giành được quyền làm phim dựa trên quyển sách, nhưng không có kịch bản nào được chấp thuận.
Whose life is not now endangered by the ever greater threat of nuclear war?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
And that nobody can ever take away.
Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được
It was unlike any other boat I have ever seen.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
I don't think I'll ever find anyone as good as you in the basement.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
He made his professional debut on 29 November 1992 against Groningen at the age of 16 years and 242 days, making him the youngest-ever debutant for Ajax, at the time.
Anh đá trận bóng chuyên nghiệp đầu tiên vào ngày 29 tháng 11 năm 1992, trong trận đấu với FC Groningen khi mới 16 tuổi 242 ngày, và là cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử của Ajax từ trước đến nay.
You ever learn how to play the piano?
Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa?
No one has ever escaped it.
Không ai có thể trốn khỏi nó.
But don't you ever turn into a Gaddafi-like revolutionary."
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
They're ever so much better than the Spaniards we had last year.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
He was the victim of the first- ever suicide bomb in Iraq.
Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq.
They would exalt Jehovah’s name more than ever before and would lay the basis for the ultimate blessing of all the families of the earth.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Did Logan ever talk about Jay's death at the time?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
That same year, a science party over-wintered, the first humans ever to experience the longest, darkest winter on earth.
Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất.
Shall I ever so slightly shift my weight to the left?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.