bounce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bounce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bounce trong Tiếng Anh.

Từ bounce trong Tiếng Anh có các nghĩa là nảy lên, nảy, nẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bounce

nảy lên

verb

and that's that the ball doesn't bounce
và rằng quả banh không nảy lên

nảy

verb

He was bouncing on his back with his feet against the car to keep from being run over.
Người ông nảy ra sau với chân đạp vào toa xe để giữ không bị cán lên.

nẩy

verb

He's not going to quit bouncing, I'll tell you that.
Hắn sẽ nẩy mãi như thế cho mà xem.

Xem thêm ví dụ

Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
She quickly bounced back, however, when she was hired at Liz Claiborne.
Tuy nhiên, bà nhanh chóng hồi phục khi được tuyển vào Liz Claiborne.
Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days .
Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày .
Light bounces off it, and we can see it.
Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó.
Bounced down the runway. Just took off.
Ra ngoài đường băng và cất cánh.
Faster mobile landing pages typically reduce website abandonment and bounce rates, which can increase conversions and improve your overall ad performance.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
WASHINGTON, DC, January 12, 2011 – The world economy is moving from a post-crisis bounce-back phase of the recovery to slower but still solid growth this year and next, with developing countries contributing almost half of global growth, says the World Bank’s latest Global Economic Prospects 2011.
Oa-sinh-tơn, Ngày 12 tháng 1 năm 2011 - Báo cáo Triển vọng Kinh tế toàn cầu 2011 mới nhất của Ngân hàng Thế giới nhận định: Kinh tế thế giới đang chuyển từ giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau khủng hoảng sang giai đoạn tăng trưởng chậm hơn nhưng vẫn vững chắc vào năm nay và năm tới, trong đó các nước đang phát triển đóng góp gần một nửa tăng trưởng toàn cầu,.
What would happen with sound bouncing off undraped walls, tile floors, and metal folding chairs?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
He bounced about very rapidly to stave off the chill.
nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh.
I'm gonna bounce.
Tớ té đây.
Circular Bounce
Va đập Vòng tròn
(Tip: You can think of the % Search Exits metric as the site search equivalent of Bounce Rate which tells you how many users left your site after viewing only a single page.)
(Mẹo: Bạn có thể nghĩ về chỉ số % Số lần thoát tìm kiếm như là chỉ số tương đương với Tỷ lệ số trang không truy cập, cho bạn biết có bao nhiêu người dùng rời trang web của bạn sau khi xem chỉ một trang duy nhất, trong tìm kiếm trang web.
They see a few rubber ducks and learn that they float, or a few balls and learn that they bounce.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
Here's the first commission I have ever had to paint a portrait, and the sitter is that human poached egg that has butted in and bounced me out of my inheritance.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
The real bounce rate is defined as the percentage of visits with a single pageview.
Tỷ lệ thoát thực tế được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm lượt truy cập có một lần truy cập trang duy nhất.
If you close your eyes right now in this room, you're aware of the size of the room from the reverberation and the bouncing of the sound off the surfaces.
Nếu ngay bây giờ quý vị nhắm mắt lại ở trong căn phòng này, quý vị nhận biết được kích cỡ căn phòng nhờ âm thanh vang và dội trên bề mặt.
Huge dents showed that many of the 14 inch shells fired by King George V bounced off the German belt armour.
Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính.
And we see that it cratered during the Great Recession, and it hasn't started to bounce back at all.
Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi.
Bounce that little shikker.
Chấm lão này đây!
In a reflecting telescope, the starlight bounces off a mirror instead of passing through a lens.
Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính.
Nevertheless, they bounced back at the first attempt, winning the J2 title in November 2011.
Tuy vậy, họ đã nhanh chóng trở lại ngay trong mùa giải sau đó với chức vô địch J2 vào tháng 11 năm 2011.
And the birds on the floor tend to have lower pitched calls, so that they don't get distorted when they bounce off the forest floor.
Những chú chim ở gần mặt đất có tiếng hót trầm hơn, để âm thanh không bị bóp méo khi nó va chạm vào nền đất trong rừng.
The elevator bounced to a stop and the door rumbled open and they turned toward 6B.
Cái thang máy xóc lên và dừng lại, cánh cửa è è mở ra và họ rẽ sang phía phỏng 6B.
I'm guessing this one doesn't bounce.
Thầy đoán con này không nảy tưng tưng được.
Coach's got us running two-a-days, so I gotta bounce.
Huấn luyện viên bắt tôi chạy 2 lần 1 ngày nên tôi phải out đây bibi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bounce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.