evocativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evocativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evocativo trong Tiếng Ý.

Từ evocativo trong Tiếng Ý có nghĩa là để gợi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evocativo

để gợi lên

adjective

Xem thêm ví dụ

Il discorso ebbe la forza di creare un'immagine evocativa del pericolo di disunione causato dal dibattito sulla schiavitù ed ebbe la capacità di ricompattare tutti i Repubblicani del Nord.
Bài diễn từ được xem là một thành công trong nỗ lực miêu tả hiểm họa đất nước đang bị chia cắt do nạn sở hữu nô lệ, và là lời hiệu triệu tập hợp đảng viên Cộng hòa ở khắp miền Bắc.
Appena ho sentito quell'audio, sapevo che poteva essere il tipo di pezzo evocativo che poteva descrivere veramente cosa succedeva ai banchi alimentari.
Ngay sau khi tôi nghe đoạn ghi âm đó, tôi biết rằng nó sẽ mang một ý nghĩa gợi mở nào đó rằng có thể thực sự lột tả điều gì đang diễn ra ở ngân hàng thực phẩm.
E in realtà non importa da dove venite o quanti anni avete -- è molto evocativo.
Và vấn đề không phải là bạn đến từ đâu hay bạn bao nhiêu tuổi nó thật sự mang tính gợi mở.
E includi questo con qualcosa che è altrettanto centrale per il suo aspetto, che è una maglia di strutture traingolari -- di nuovo, in una lunga connessione evocativa di qualcosa dei lavori di Bukminster Fuller, e il modo in cui la triangolazione può accrescere il rendimento e donare inoltre all'edificio un suo senso di identità
Và bạn bao bọc nó với một thứ cũng là trung tâm cho vẻ ngoài của nó, đó là một tấm lưới với các cấu trúc tam giác một lần nữa, trong một sự kết nối lâu dài khơi gợi từ một số các công trình của Buckminster Fuller, và cách mà tam giác hoá gia tăng hiệu suất và cũng mang lại cho toà nhà một hơi hướm cá tính.
FEDE: una parola evocativa per una virtù ammirevole!
Tuy nhiên, khi thấy hoặc nghe từ đó, chúng ta cũng nên nghĩ đến một từ khác: “Cấp bách!”.
E una citazione che sembra ampiamente evocativa da tutto ciò che ho letto durante l'intera settimana -- David Sarnoff, che praticamente commercializzò la radio per la RCA, disse: Non dico che le reti radio debbano scomparire, è stato fatto ogni sforzo e continuerà a essere fatto per trovare un nuovo modello, nuovi accordi di vendita e nuove tipologie di programmi che possano arrestare il declino degli introiti.
Và một câu trích dẫn gợi nhớ lại mọi thứ tôi đọc cả tuần nay -- David Sarnoff, người đã thương mại hóa radio, làm việc cho RCA, đã nói thế này: Tôi không nói rằng các mạng phải chết, mỗi nỗ lực đã đang và sẽ đưpực thực hiện để tìm được một mẫu mới, các dàn xếp mua bán mới và các thể loại chương trình mới, có thể giúp ổn định lợi nhuận đang trên đà đi xuống.
Qui il mio nome è evocativo per la psiche del Commissario Juve.
Đây là tôi, đã thực hiện một vụ cướp có vũ trang trong mặt nạ của thanh tra Juve.
[ musica evocativa ]
[ ám ảnh âm nhạc ]
In realtà sono l'aspetto della natura più evocativo, poetico e diversificato.
là khía cạnh đa dạng, gợi hình và nên thơ nhất của thiên nhiên.
E una citazione che sembra ampiamente evocativa da tutto ciò che ho letto durante l'intera settimana
Và một câu trích dẫn gợi nhớ lại mọi thứ tôi đọc cả tuần nay

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evocativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.