evocare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evocare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evocare trong Tiếng Ý.

Từ evocare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gợi lên, nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evocare

gợi lên

verb

Alcuni di questi oggetti evocano una natura erotica.
Một số thứ gợi lên bản năng tình dục.

nhắc lại

verb

Xem thêm ví dụ

Ma per poterlo evocare mi servirà il tuo aiuto.
Nhưng để triệu tập nó, ta cần cô giúp.
La parola elohim ricorre più di 2.500 volte nella Bibbia ebraica, con significati che vanno da "dio" in senso generale (come in Esodo 12:12, dove descrive "gli dèi d'Egitto"), ad un dio specifico (per esempio in 1 Re 11:33, dove descrive Camos "dio dei Moabiti", o ai frequenti riferimenti a Yahweh quale "elohim" di Israele), a demoni, serafini e altri esseri soprannaturali, agli spiriti dei morti fatti evocare da Re Saul in 1 Samuele 28:13 e persino a re e profeti (per es. Esodo 4:16).
Từ Elohim xuất hiện hơn 2500 lần trong Kinh thánh Hebrew, với ý nghĩa chỉ " các thần linh" theo nghĩa chung (như trong Xuất Ê-díp-tô 12:12 mô tả "các vị thần của Ai Cập"), hay chỉ một vị thần cụ thể (như trong 1 King 11:33 mô tả Chemosh "thần của Moab", hoặc thường nhắc đến Yahweh (Jehovah) như là "elohim" của Israel), hay chỉ quỷ, seraphim và các sinh vật siêu nhiên khác, hay chỉ linh hồn của người chết được đưa lên theo lệnh của vua Saulơ trong 1 Sa-mu-ên 28:13, và thậm chí chỉ các vua và các tiên tri (như trong Xuất Ê-díp-tô Ký 4:16).
In un attimo può evocare immagini di quando corre scalza sulla Table Mountain e gioca a guardie e ladri.
Trong một lúc cô có thể đánh thức những hình ảnh như chạy chân trần trên núi Bàn và chơi trò cảnh sát và kẻ cướp.
Ho solo evocare, ma far nascere lui.
Tôi van xin nhưng tăng lên anh ta.
a cosa serve, se non ad evocare l’esistenza di tutto ciò che non può essere afferrato?
Để làm gì, nếu không phải để chứng minh cho sự tồn tại của những thứ không thể cầm nắm được?
Un'ombra che può evocare gli spiriti dei morti.
Chúng có thể triệu hồi linh hồn người chết.
Foto e nastri possono evocare cari ricordi quando li si guarda in un secondo tempo.
Chụp hình và thâu băng có thể giúp hồi tưởng lại những kỷ niệm êm đềm khi xem hoặc nghe lại sau này.
Mercuzio No, io evocare troppo.
MERCUTIO Nay, tôi sẽ gợi quá.
Ok, ma non sappiamo ancora se sia stato lui ad evocare le strane immagini che hai visto.
Nhưng chúng ta vẫn chưa biết hắn ta có phải là kẻ gây ra những hình ảnh trong đầu anh hay không.
Lui non ascolta, non incita, lui non si muove; La scimmia è morta, e devo a lui evocare.
Ông heareth không, ông stirreth không, ông moveth; ape đã chết, và tôi phải van xin anh ta.
Non puoi sapere cosa possa evocare il signor Mordrake.
Ta không thể biết được điều gì có thể triệu hồi Ông Mordrake.
Fermatevi solo un attimo e pensate ai bambini della Primaria in tutto il mondo che cantano queste parole nella loro lingua natia a pieni polmoni, con un entusiasmo che solo l’amore di una famiglia può evocare:
Hãy dừng lại một chút và nghĩ tới các em trong Hội Thiếu Nhi trên khắp thế giới đang cất tiếng hát những lời này bằng tiếng mẹ đẻ của các em, với một lòng nhiệt thành mà chỉ tình yêu thương của gia đình mới có thể hát lên như thế được:
Evocare la magia non e'un... uno sforzo intellettivo.
Điều khiển phép thuật không phải là nỗ lực trí thức.
È vero che l’immagine del fuoco usata dalla Bibbia potrebbe evocare l’idea del tormento.
Đành rằng hình ảnh của lửa dùng trong Kinh-thánh có thể gợi lên trong trí hình ảnh của sự thống khổ.
Tutte queste cose hanno lo scopo di evocare George Washington come padre della nazione.
Tất cả những thứ này có ý nói lên rằng George Washington là người cha của đất nước.
Ogni Master può evocare solo un Servant per ogni guerra, generalmente da una di queste sette classi: Saber, Archer, Lancer, Berserker, Rider, Caster ed Assassin.
Chỉ có một Servant được triệu tập trong mỗi cuộc chiến tranh từ một trong bảy lớp: Saber, Archer, Lancer, Berserker, Rider, Assassin, và Caster.
E aggiunge che ai primi cristiani la croce “doveva evocare soprattutto l’idea della morte e del male, come nel caso della ghigliottina o della sedia elettrica per le generazioni successive”.
Ông cho biết thêm đối với các môn đồ của Chúa Giê-su thời ban đầu, thập tự giá “chắc hẳn là biểu hiện của cái chết và sự gian ác, giống như máy chém hoặc ghế điện vào các thời sau này”.
Hai detto che cercavano di evocare qualcosa.
Cô đã nói là họ định triệu tập thứ gì đó.
Io e Fitz crediamo che abbia il potere di evocare una specie di forza oscura senziente in grado di modificare la propria densita'.
Fitz và tôi tin rằng tên Đại tướng có khả năng tạo ra một dạng thế lực đen tối có thể tự thay đổi năng lượng theo ý muốn.
15 “Samuele” chiese a Sàul: “Perché mi hai disturbato facendomi evocare?”
15 Sau đó, “Sa-mu-ên” nói với Sau-lơ: “Sao vua lại quấy rầy tôi, gọi tôi lên làm gì?”.
Le nostre paure spesso riescono a evocare immagini vivide come quelle che si trovano tra le pagine di un racconto.
Nổi sợ của chúng ta cũng có xu hướng chứa hình ảnh mà có thể mỗi phần đều sống động như những gì bạn có thể tìm thấy trên các trang của một cuốn tiểu thuyết.
Un’opera di consultazione dice che “la necromanzia, l’arte o la pratica di evocare magicamente le anime dei morti, è in primo luogo una forma di divinazione”.
Bách khoa Từ điển Tôn giáo (Encyclopedia of Religion) nhận xét rằng “thuật gọi hồn, tức thực hành ma thuật nhằm gọi linh hồn người chết, chủ yếu là một hình thức của bói toán”.
La tua patetica devozione a quell'antica religione... non ti ha aiutato ad evocare i dati rubati... o a darti la chiaroveggenza necessaria a trovare la fortezza dei ribelli...
Sự tận tâm đáng buồn của ông đối với vùng xa xưa đó... không giúp ông lấy lại được những cái băng dữ liệu đã mất... hoặc cho ông đủ sáng suốt để tìm thấy cái pháo đài của bọn phản loạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evocare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.