evitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evitare trong Tiếng Ý.
Từ evitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lẩn tránh, né tránh, tránh, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evitare
lẩn tránhverb Non li evitava con ribrezzo assoluto. Ngài không lẩn tránh họ bằng nỗi kinh tởm khinh khi. |
né tránhverb È così aggressivo che gli altri lo evitano. Hắn hung hăn đến nổi người ta né tránh hắn. |
tránhverb Tom ha evitato Mary per tutto il giorno. Tom đã cố gắng tránh Mary suốt ngày. |
tránh xaverb La gente lo avrebbe evitato perché dà troppi baci o perché abbraccia troppo forte? Người ta sẽ tránh xa nó vì nó hôn nhiều quá hoặc ôm quá chặt không? |
Xem thêm ví dụ
9 “Quando sei accampato contro i tuoi nemici, devi evitare qualunque cosa possa contaminare. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
Mariti che trattano le mogli come poliziotti da evitare e raggirare. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
18, 19. (a) In che modo potete evitare di perdere di vista gli obiettivi spirituali? 18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng? |
“Grazie al potere dell’Espiazione di Gesù Cristo che dà forza, voi ed io possiamo avere la benedizione di evitare l’offesa e trionfare su di essa. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Mi devi aiutare ad evitare una guerra totale. Tôi cần cậu giúp chặn một cuộc chiến đổ máu lớn. |
15 L’accusato ha in ogni caso il diritto alla metà del consiglio, per evitare oltraggi e ingiustizie. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Si potrebbero evitare molti incidenti. Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn. |
Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
Se si è rovesciata dell’acqua sul pavimento, la asciugate subito per evitare incidenti? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Inoltre entrambi desideravano evitare una guerra con il Messico, il cui governo aveva già manifestato la volontà di riconoscere la sovranità della sua provincia settentrionale ribelle. Hơn nữa, họ muốn tránh một cuộc chiến tranh với Mexico, mà chính phủ đã từ chối thừa nhận chủ quyền của tỉnh phía bắc nổi loạn của nó. |
Si poteva ancora evitare il peggio? Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? |
13 Allo stesso modo, oggi i veri cristiani devono evitare tradizioni comunemente accettate che si basano su idee religiose false e violano i princìpi cristiani. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
(Genesi 1:28; 2:18-25) Piuttosto sostenevano la santità di Geova, aiutando i suoi adoratori a evitare qualsiasi contaminazione. (Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế. |
14, 15. (a) Come possiamo evitare di “trascurare la casa del nostro Dio”? 14, 15. (a) Chúng ta làm thế nào để cho thấy mình không ‘bỏ bê đền của Đức Chúa Trời’? |
Ci invitavano a cena, ma per evitare di essere visti andavamo da loro solo quando era buio. Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
(Giacomo 3:2) Possiamo riscontrarlo anche noi mentre ci sforziamo di evitare di andare agli estremi. (Gia-cơ 3:2) Dù luôn cố gắng nhưng có những lúc chúng ta không tránh được xu hướng cực đoan. |
Se nello stesso territorio operano congregazioni di varie lingue, tra i rispettivi sorveglianti del servizio dovrebbe esserci un buon dialogo per evitare di irritare inutilmente le persone della zona. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Stavi correndo dalla rassicurante me, per evitare la complicata Oh Ha Ni, uh? Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử? |
Perché è così importante evitare di agire in modo ambiguo? Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế? |
Come abbiamo imparato dall’esempio di Giuseppe, dovremmo evitare di parlare in modo negativo, perché questo non farebbe altro che peggiorare la situazione. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
(Matteo 15:18-20) Dobbiamo evitare le forme di svago che ci potrebbero sporcare la mente. Nhưng nếu cứ nghĩ mãi đến những điều ô uế, thì chúng ta sẽ làm điều ác (Ma-thi-ơ 15:18-20). |
Leggi le possibili cause dei messaggi di errore, che riportiamo di seguito, per evitare di visualizzarli di nuovo in futuro. Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai. |
Per evitare che attacchino il bestiame i leopardi vengono abbattuti a fucilate, avvelenati e catturati con trappole brutali. Để trả thù các cuộc tấn công vào gia súc, báo liên tục bị bắn, đầu độc và bị mắc kẹt trong bẫy. |
In armonia con questa preghiera, stiamo attenti a evitare circostanze e situazioni che potrebbero condurci in tentazione. Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới evitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.